Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và l i m x → x 0 + f x = a , l i m x → x 0 - f x = b . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
A. x = b
B. y = b
C. x = a
D. y = a
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ và lim x → ∞ f x = a , lim x → x 0 f x = b . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
A. x = b
B. y = b
C. x = a
D. y = a
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R thỏa mãn lim f x x → - ∞ = 1 ; lim f x x → + ∞ = 1 và f(x)=1<=>x=0. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = 1 f x - 1 là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho hàm số y=f (x) liên tục trên R thỏa mãn l i m x → - ∞ f ( x ) = 0 ; l i m x → + ∞ f ( x ) = 1 . Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên tập R\{1} và có bảng biến thiên
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là?
1. Đường thẳng y=2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2. Đường thẳng x=1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
3. Hàm số đồng biến trên các khoảng - ∞ ; 1 và 1 ; + ∞
A. 0.
B. 1
C. 2.
D. 3
Hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R\{-2;2} có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R\{-2;2} có bảng biến thiên như sau.
Gọi k, l lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 f ( x ) - 2018 . Tính giá trị k + l
A. k + l = 2.
B. k + l = 3.
C. k + l = 4.D. k + l = 5.
D. k + l = 5.
Hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm trên R\{-1;1} có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y=f(x) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang)?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Cho hàm số y = a x - 1 b x + 2 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng và đường thẳng y = - 1 làm tiệm cận ngang.
A. a = 2 , b = - 3
B. a = 2 , b = - 2
C. a - 1 , b = 1
D. a = 1 , b = - 1
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Gọi a,b lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a = 2, b = 0.
B. a = 0, b = 1.
C. a = 1, b = 1
D. a = 1, b = 0