Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 2 + x - 2 x 2 - 2 x + m có ba đường tiệm cận
A. m<1
B. m ≠ 1 và m ≠ - 8
C. m ≤ 1 và m ≠ - 8
D. m < 1 và m ≠ - 8
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 − m − 2 có bốn đường tiệm cận.
A. m ≠ 0 m < − 2
B. m ∉ 0 ; − 1 m ≥ − 2
C. m ∉ 0 ; − 1 ; 2 m > − 2
D. m ≠ 2 m > − 2
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn l i m x → - ∞ f x = - 1 và l i m x → + ∞ f x = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f x + 2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m ∈ - 1 ; - 2
D. m ∈ - 1 ; 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x − 1 + 2017 x 2 − 2 m x + m + 2 đúng 3 đường tiệm cận?
A. 2 < m ≤ 3
B. 2 ≤ m ≤ 3
C. m < 2
D. m > 2 hoặc m < − 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 - m + 1 có đúng 4 đường tiệm cận?
A. m > 1
B. m < 1 m ≢ 0
C. m < 1
D. m < 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 + m − 1 có bốn đường tiệm cận.
A. m < 1 hoặc m>1
B. với mọi giá trị m
C. m > 0
D. m < 1 và m ≠ 0
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 1 2 x 2 - 2 x - m - x - 1 có đúng bốn đường tiệm cận?
A. m ∈ - 5 ; 4 \ - 4
B. m ∈ ( - 5 ; 4 ]
C. m ∈ - 5 ; 4 \ - 4
D. m ∈ ( - 5 ; 4 ] \ - 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C m : y = x - 1 x 2 + x - m có hai đường tiệm cận đứng
A. Mọi mÎR
B. m > - 1 4 m ≠ 2
C. m ≥ - 1 4 m ≠ 2
D. m ≠ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x - 1 x - m có tiệm cận đứng.
A. Với mọi m
B. m ≠ 0
C. m ≠ 1
D. m = 0