Chọn C
Lấy đạo hàm hai vế ta được
.
Với , ta có:
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là
.
Chọn C
Lấy đạo hàm hai vế ta được
.
Với , ta có:
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là
.
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2 f ( 2 x ) + f ( 1 - 2 x ) = 12 x 3 . Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ x = 1
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f’(x) trên R thỏa mãn f 2 1 + 2 x = x − f 3 1 − x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=1 là
A. y = − 1 7 x − 6 7 .
B. y = 1 7 x − 8 7 .
C. y = - 1 7 x + 8 7 .
D. y = − x + 6 7 .
Cho hàm số y = f(x) = a x + b c x + d ( a,b,c,d ∈ ℝ , - d c ≠ 0) đồ thị hàm số y= f’(x) như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số y= f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành ?
A. y = x - 3 x + 1
B. y = x + 3 x - 1
C. y = x + 3 x + 1
D. y = x - 3 x - 1
Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại tiếp điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. .
B. .
C..
D. .
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(a; f(a)).
A. .
B. .
C. .
D. .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số f x = 1 3 x 3 - 1 2 x 2 - 4 x + 6
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình f"(x) = 0.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f''(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số f(x) như hình vẽ bên. Biết rằng hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x = 1 đường thẳng trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 . Tích phân ∫ 0 ln 3 e x f " e x + 1 2 d x bằng
A. 8
B. 4
C. 3
D. 6