Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện f(1) = 2, f x ≠ 0 ∀ x > 0 và x 2 + 1 2 f ' x = f x 2 x 2 - 1 với mọi x>0. Giá trị của f(2) bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số f(x) xác định trên R thỏa mãn f ' ( x ) = e x + e - x - 2 , f(0)=5 và f ln 1 4 = 0 . Giá trị của biểu thức S = f ( - ln 16 ) + f ( ln 4 ) bằng
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ { 1 2 } thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 f (0) = 1 và f(1) = 2. Giá trị của biểu thức f(-1)+f(3) bằng
A. 4 + l n 15
B. 2 + ln 15
C. 3+ ln 15
D. ln 15
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{1/2} thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f(0)=1 Giá trị của biểu thức f(-1)+f(3) bằng:
A. 4+ln15
B. 2+ln15
C. 3+ln15
D. ln15
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f ' ( x ) + 2 x f ( x ) = e - x 2 , ∀ x ∈ R và f(1)=0 Tính giá trị f(2).
f 2 = - 1 5 Cho hàm số f(x) thỏa mãn và f ' ( x ) = x 3 f x 2 với mọi x ∈ ℝ . Giá trị của f(1) bằng:
A. - 4 35 .
B. - 79 20 .
C. - 4 5 .
D. - 71 20 .
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ - 2 ; 1 thỏa mãn f ' ( x ) = 1 x 2 + x - 2 ; f ( 0 ) = 1 3 và f(3)-f(-3) = 0 Tính giá trị của biểu thức T = f(-4)+f(-1)-f(4)
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x)f'(x)=1 với mọi
x ∈ R. Biết ∫ 1 2 f ( x ) d x = a và f(1)=b, f(2)=c Tích phân ∫ 1 2 x f ( x ) d x bằng
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(-2) + F(1) = 0 và F(-1) + F(2) = 0, với a,b là các số hữu tỷ.
Giá trị của 3a+6b bằng
A. -4
B. 5
C. 0
D. -3