- Định nghĩa:
- Cho h = Δx, khi Δx → 0 thì h → 0 nên ta có:
Chọn C
- Định nghĩa:
- Cho h = Δx, khi Δx → 0 thì h → 0 nên ta có:
Chọn C
Cho hàm số f ( x ) = x 2 sin 1 x n ế u x ≠ 0 A n ế u x = 0
Xác định A để f(x) liên tục tại x = 0. Với giá trị A tìm được, hàm số có đạo hàm tại x = 0 không?
Cho hàm số f ( x ) = sin 5 x 5 x x ≠ 0 a + 2 x = 0 . Tìm a để f(x) liên tục tại x = 0.
A. 1.
B. -1.
C. -2.
D. 2.
Cho f ( x ) = x + 2 - 2 - x x với x ≢ 0 . Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x=0?
A. 0
B.1
C. 1 2
D. 1 2 2
Câu 1:
Cho f(x)= \(\dfrac{\sqrt{x+2}-\sqrt{2-x}}{x}\), x≠0. Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu thì hàm số f(x) liên tục tại x=0?
Câu 2:
Xét tính liên tục của hàm số
a, f(x)= \(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{3}{2}\\\dfrac{\sqrt{x+1}-1}{\sqrt[3]{1+x}-1}\end{matrix}\right.\)khi x≤0 và x>0 tại xo=0
b, f(x)= \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x^3-x^2+2x-2}{x-1}\\3x+a\end{matrix}\right.\)với x<1 và với x≥1, xo=1
Chọn giá trị f(0) để các hàm số f ( x ) = x + 1 + x - 1 3 x k h i x ≢ 0 2 k h i x = 0 liên tục tại điểm x= 0.
A. Hàm số liên tục tại x 0 = 0
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm nhưg gián đoạn tại x 0 = 0
C. Hàm số không liên tục tại x 0 = 0
D. Tất cả đều sai
Cho : f x = x + 2 - 2 - x x v ớ i x ≠ 0
Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x=0?
A. 0
B. 1
C. 1 2
D. 1 2 2
Cho f x = x + 4 - 4 - x x v ớ i x ≠ 0
Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu thì hàm số f(x) liên tục tại x=0?
A. 0
B. 1/2
C. 1 / 2
D. 1 / 2 2
Chọn giá trị f(0) để các hàm số f ( x ) = 2 x + 1 - 1 x ( x + 1 ) liên tục tại điểm x = 0.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn giá trị f(0) để các hàm số f ( x ) = 2 x + 1 - 1 x ( x + 1 ) liên tục tại điểm x= 0.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xác định một hàm số y = f(x) thoả mãn đồng thời các điều kiện sau
f(x) xác định trên R
y = f(x) liên tục trên (−∞;0) và trên [0;+∞) nhưng gián đoạn tại x = 0