Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Cho hàm số f(x) = log2(x - 1). Tìm tập nghiệm của bất phương trình f(x + 1) > 1.
A. x > 2
B. x < 4
C. x > 1
D. 1 < x < 2
Cho hàm số f(x) = log2x và g(x) = log2(4-x) . Tìm tập nghiệm của bất phương trình f(x + 1) < g(x + 2)
A. S = - ∞ ; 1 2
B. S = - 1 ; 1 2
C. S = (0; 2).
D. S = - ∞ ; 2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ . Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới
Tìm m để bất phương trình m - x ≥ 2 f x + 2 + 4 x + 3 nghiệm đúng với mọi x ∈ - 3 ; + ∞
A. m ≥ 2 f ( 0 ) - 1
B. m ≤ 2 f ( 0 ) - 1
C. m ≤ 2 f ( - 1 )
D. m ≥ 2 f ( - 1 )
Cho hàm số y = f ( x ) = ln ( 1 + x 2 + x ) .
Tập nghiệm của bất phương trình
f ( a - 1 ) + f ( ln a ) ≤ 0 là:
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - ( 2 m - 1 ) x 2 - 3 ( m 2 + 1 ) x + 2 m - 3 . Tích hai nghiệm của phương trình f '(x)=0 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số .
LG a
Xác định điểm thuộc đồ thị của hàm số đã cho biết rằng hoành độ của điểm là nghiệm của phương trình .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ . Bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như hình dưới
Tìm m để bất phương trình m + 2 sin x ≤ f ( x ) nghiệm đúng với mọi x ∈ 0 ; + ∞ .
A. m < f(0) +1
B. m < f(1)
C. m < f(0)
D. m < f(0) -1
Cho hàm số f(x) = x2e-x. Bất phương trình f ' ( x ) ≥ 0 có tập nghiệm là: