Đáp án C
Ta có: lim x → 2 y = lim x → 2 x 3 − 8 x − 2 = lim x → 2 x 2 + 2 x + 4 = 12
Hàm số liên tục tại điểm x 0 = 2 ⇔ 2 m + 1 = 12 ⇔ m = 11 2 .
Đáp án C
Ta có: lim x → 2 y = lim x → 2 x 3 − 8 x − 2 = lim x → 2 x 2 + 2 x + 4 = 12
Hàm số liên tục tại điểm x 0 = 2 ⇔ 2 m + 1 = 12 ⇔ m = 11 2 .
Cho hàm số f ( x ) = x 2 - 4 x - 2 n ế u x ≢ 2 m 3 + 3 m n ế u x = 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x 0 = 2
A. m = 0 hoặc m = 1
B. m = 1 hoặc m = -4
C. m = -4 hoặc m = 1
D. m = 0 hoặc m = -4
Cho hàm số f ( x ) = 1 + c o s x ( x - π ) 2 k h i x ≠ π m k h i x = π Tìm m để f(x) liên tục tại x = π
A. m = 1 4
B. m = - 1 4
C. m = 1 2
D. m = - 1 2
Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 1 , k h i x ≥ 2 3 x + a , k h i x < 2 . Tìm a để f(x) liên tục tại x = 2
A. a = 3
B. a = 2
C. a = =-3
D. a = -2
Cho hàm số f x = x 2 - x - 2 x - 2 k h i x ≠ 2 2 m + 1 k h i x = 2 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x = 2
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Tìm giá trị cực đại của tham số m để hàm số f x = x + 1 khi x > 2 x 2 + m khi x ≤ 2 liên tục tại điểm x=2?
A. m= -1.
B. m= 0.
C. m= 3.
D. m= -6.
Cho hàm số f x = 2 x + 1 − 1 x k h i x ≠ 0 x 2 − 2 m + 2 k h i x = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x=0
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 0
D. m = 1
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(x)>0,∀x∈R. Biết f(0)=1 và (2-x)f(x)-f' (x)=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m có hai nghiệm phân biệt.
A. m< e 2 .
B. 0<m< e 2 .
C. 0<m≤ e 2 .
D. m > e 2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) x = 4 x 2 + 3 x và f(1)=2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 là x
A. y = 16x+20.
B. y = -16x+20
C. y = -16x-20
D. y = 16x-20.