Chọn D
Ta có:
f ' ( x ) = - 4 x 3 + 4 . 3 x 2 - 3 . 2 x + 2 . 1 + 0 = - 4 x 3 + 12 x 2 - 6 x + 2 .
Nên
f ' ( - 1 ) = - 4 ( - 1 ) + 12 . 1 - 6 ( - 1 ) + 2 = 24 .
Chọn D
Ta có:
f ' ( x ) = - 4 x 3 + 4 . 3 x 2 - 3 . 2 x + 2 . 1 + 0 = - 4 x 3 + 12 x 2 - 6 x + 2 .
Nên
f ' ( - 1 ) = - 4 ( - 1 ) + 12 . 1 - 6 ( - 1 ) + 2 = 24 .
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)= 2 x 2 + 1 . Giá trị f ' (-1) bằng:
A. 2
B. 6
C. - 4
D. 3
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 2.
B. 6.
C. -4.
D. 3.
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f ( x ) = 2 x 2 + 1 . Giá trị f'(-1) bằng:
A. 2
B. 6
C. -4
D. 3
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} bởi f ( x ) = 2 x x - 1 . Giá trị của bằng:
A. 1 2
B. - 1 2
C. -2
D. Không tồn tại
Cho hàm số f ( x ) = - x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Cho hàm số f ( x ) = - x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng:
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f ( x ) = x 2 . Giá trị f ' (0) bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. không tồn tại
Cho hàm số g(x) = x.f(x) + x với f(x) là hàm số có đạo hàm trên R. Biết g'(3) = 2, f'(3) = -1 Giá trị của g(3) bằng:
A. -3
B. 3
C. 20
D. 15
Cho hàm số y = f(x) – cos2x với f(x) là hàm số liên tục trên R . Trong 4 biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y’ = 1, ∀ x ∈ R?
A. x + 1 2 cos 2 x
B. x - 1 2 cos 2 x
C. x – sin2x
D. x + sin2x