Cho hàm số f ( x ) = 3 x + a - 1 k h i x ≤ 0 1 + 2 x - 1 x k h i x > 0 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 0
A. a = 1.
B. a = 3.
C. a = 2.
D. a = 4.
Cho các mệnh đề :
1) Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 thì nó liến tục tại x 0 .
2) Hàm số y=f(x) liên tục tại x 0 thì nó có đạo hàm tại điểm x 0 .
3) Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
4) Hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a;b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 1 , k h i x ≥ 2 3 x + a , k h i x < 2 . Tìm a để f(x) liên tục tại x = 2
A. a = 3
B. a = 2
C. a = =-3
D. a = -2
Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x = 2 là: f(x) = = 2 x 3 + 3 x 2 + 4 x + 2 k h i x ≠ - 2 2 a + 2 x + 1 k h i x = - 2
A. 7
B. 5
C. - 5
D. - 7
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) > 0 , ∀ ∈ ℝ . Biết f(0) = 1 và f ' x f x = 2 - 2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > e
B. 0 < m ≤ 1
C. 0 < m < e
D. 1 < m < e
Cho hàm số f x = e a x - 1 x k h i x ≠ 0 1 2 k h i x = 0 với a ≠ 0 . Tìm giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = x
A. a = 1
B. a = 1 2
C. a = - 1
D. a = - 1 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) = 1 - x - 1 + x x k h i x < 0 m + 1 - x 1 + x k h i x ≥ 0 liên tục tại x = 0
A. m = 1
B. m = -2
C. m = -1
D. m = 0
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , với f (x) > 0 và f (0) = 1. Biết rằng f ' ( x ) + 3 x x - 2 f ( x ) = 0 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1 < m < e 4
B. - e 6 < m < - 1
C. - e 4 < m < - 1
D. 0 < m < e 4