a, Thay x=2 vào A, ta được:
\(A\left(2\right)=3.2^3+5-6.2+5.2^2=37\)
Vậy A= 37 khi x=2.
b,
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(3x^3+5-6x+5x^2\right)+\left(4x^2+6x-2x^7-9\right)\\ =-2x^7+3x^3+9x^2-4\)
a, Thay x=2 vào A, ta được:
\(A\left(2\right)=3.2^3+5-6.2+5.2^2=37\)
Vậy A= 37 khi x=2.
b,
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=\left(3x^3+5-6x+5x^2\right)+\left(4x^2+6x-2x^7-9\right)\\ =-2x^7+3x^3+9x^2-4\)
Bài 5:
1) a) Cho hai đa thức:
P (x) = 5x2 + 3x3 - 5x2 + 2x3 – 2 +4x – 4x2 + x3
Q(x) = 6x – x3 + 5 – 4x3 + 6 – 3x2 – 7x2
Tính M(x) = P(x) + Q(x)
b) Tìm C(x) biết: (5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 -12) + C(x) = -2x3 + 9 – 6x + 7x4 -2x3
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 4x - b) x2 – 4x +3
Câu 1 : Cho hai đa thức:
A(x)=6x-4x³ +x-1 và B(x)=-3x-2x³-5x2+x+2. Tính A(x)+B(x) và A(x)−B(x)
Câu 2 : Cho: A = x’yz ; B = xyz ; C = xyz và x+y+z=1 Hãy chứng tỏ: A+B+C =xyz
Cho hai đa thức:A(x)=x mũ 2 -2x +1 và B(x)=x mũ 2 +2x+1 a)Tính A(x)+B(x) b) Tính A(x)-B(x) c) Tính giá trị của đa thức A(x) tại x=1 Giúp mình với
Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2; B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x ; C(x) = x + x3 -2
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) ; B(x) – C(x); C(x) – A(x)
: Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2
B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x
C(x) = x + x3 -2
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x) ; B(x) – C(x) – A(x); C(x) – A(x) – B(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x).
Bài 1. Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x
a/ P(x) = 4x2 - 6x + 13x3 - 2 - 5x + 8x2
b/ Q(x) = 5x + 4x3 - (x2 - 4x + 3x3) + x2 - 5
c/ A(x) = 14 + ( -6x2 + 32 x) - ( - 5x2 – 14x3 + 22x)
d/ B(x) =2.(5x - x2) - (- 4x2 + 9x - 3)
Cho hai đơn thức A ( x ) = - 2 x 3 + 9 - 6 x + 7 x 4 - 2 x 2 , B ( x ) = 5 x 2 + 9 x - 3 x 4 + 7 x 3 - 12 . Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức
A. 4 x 4 - 5 x 3 + 3 x 2 + 3 x + 3
B. 4 x 4 + 5 x 3 + 3 x 2 + 3 x - 3
C. - 2 x 4 + 5 x 3 - 3 x 2 + 3 x - 3
D. 7 x 4 + 5 x 3 + 3 x 2 - 3 x - 3
Cho đa thức P(x) = (5x2 + 5x – 4)(2x2 – 3x + l) – (4x2 – x – 3).
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;
b) Tính giá trị của đa thức P tại x = –
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 2xy2 . (-5x 2 y 3 ) ; b) (-2x2 yz) + (-5 x 2 yz).
Bài 3: Cho đa thức:
P(x) = 2x5 + 2 – 6x 2 – 3x3 + 4x2 – 2x + x 3 + 4x 5 .
a) Thu gọn đa thức P(x).
b) Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
c) Tìm bậc của P(x).
Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức
Q(x) = 3x – 5