Cho đa thức
\(f\left(x\right)=x^4+bx^3+cx^2+dx+43\) có \(f\left(0\right)=f\left(-1\right);f\left(1\right)=f\left(-2\right);f\left(2\right)=f\left(-3\right)\).
a/ Tìm b,c,d
b/ Với b,c,d=1 vừa tìm được, hãy tìm tất cả các số nguyên n sao cho \(f\left(n\right)=n^4+bn^3+cn^2+n+43\) là số chình phương
Cho \(2x^2+2\left(m+1\right)x+m^2+4m+3=0\)
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm giá trị lớn nhất của \(\left|x_1x_2-2\left(x_1+x_2\right)\right|\)
Cho đa thức \(f\left(x\right)=ax^2+bx+c\) \(\left(a\ne0\right)\). Tìm a, b, c biết \(f\left(x\right)-2020\)chia hết cho x - 1, \(f\left(x\right)+2021\) chia hết cho x + 1 và \(f\left(x\right)\) nhận giá trị bằng 2 khi x = 0
cho f(x)=\(x^2-\left(2m+3\right)x+m^2-1\)tính giá trị đề của m để f(x) =0 có hai nghiệm dưong riêng biệt
Cho phương trình \(x^2-\left(m+1\right)x+2-8=0\) (1), m là tham số.
a) giải phương trình (1) khi m=2.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn
\(x^2_1+x_2^2+\left(x1-2\right)\left(x2-2\right)=11\)
Bài 1 Cho \(f\left(x\right)=x^2+bx+c\) Tìm a và b biết
a) \(f\left(1\right)=2\); \(f\left(-3\right)=0\)
b) \(f\left(x\right)\) có nghiệm là 3;-6
Bài 2 Với giá trị nào của tham số m thì
\(\hept{\begin{cases}x+y=m+2\\3x+5y=2m\end{cases}}\) có nghiệm nguyên
Cho phương trình \(x^2-2\left(m+1\right)x+m^2-1=0\). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm
Cho đa thức \(f\left(x\right)=x^4+ax^3+bx^2+cx+d\)Với a,b,c,d là số thực biết \(f\left(1\right)=10\) , \(f\left(2\right)=20\), \(f\left(3\right)=30\). Tính giá trị biểu thức A=\(f\left(8\right)+f\left(4\right)\)
cho hai đa thức khác nhau sau
\(f\left(x\right)=x^2+ax+b\)
\(G\left(x\right)=x^2+mx+n\)
biết \(f\left(1\right)+f\left(10\right)+f\left(100\right)=G\left(1\right)+G\left(10\right)+G\left(100\right)\)
với giá trị nào của x thì \(f\left(x\right)=G\left(x\right)\)