Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. H2, O2 và Cl2
B. SO2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. H2, NO2 và Cl2
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. Cl2, O2 và H2S
B. H2, O2 và Cl2
C. SO2, O2 và Cl2
D. H2, NO2 và Cl2
Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể K N O 3 tạo thành khí Y; cho tinh thể K M n O 4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. S O 2 , O 2 v à C l 2 .
B. H 2 , O 2 v à C l 2 .
C. C l 2 , O 2 v à H 2 S .
D. H 2 , N O 2 v à C l 2 .
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khi X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khi Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và C12.
B. H2,NO2 và C12.
C. H2, O2 và Cl2.
D. C12, O2 và H2S.
Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là :
A. H2, NO2 và Cl2
B. H2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. SO2, O2, Cl2
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí H2. (6). dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Si và dung dịch NaOH loãng
(3). Khí H2S và dung dịch AgNO3. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). Khí H2S và O2
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Khí Cl2 và khí NH3
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí H2.
(2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch AgNO3.
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO4.
(7) Si và dung dịch NaOH loãng.
(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9) Khí H2S và O2.
(10) Khí Cl2 và khí NH3.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Nung nóng chảy hỗn hợp gồm quặng photphorit với đá xà vân và than cốc ở nhiệt độ trên 10000C.
(2) Cho dung dịch Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với O2 (Pt, t0).
(4) Nhiệt phân KClO3 (t0, MnO2).
(5) Nung nóng hỗn hợp gồm NaCl với MnO2 và H2SO4 đặc.
(6) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch HI.
(7) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
(8) Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
(9) O2 tác dụng với dung dịch HBr.
(10) Khí Flo tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh.
Số thí nghiệm trong sản phẩm có tạo thành đơn chất là:
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(c) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(g) Nung SiO2 và Mg (tỉ lệ mol 1:2) trong điều kiện không có không khí.
(h) Đốt khí H2S trong O2 dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8