\(S_{quạt\left(OAB\right)}=\dfrac{pi\cdot6^2\cdot120}{360}=12pi\)
\(S_{quạt\left(OAB\right)}=\dfrac{pi\cdot6^2\cdot120}{360}=12pi\)
cho đường tròn tâm (O) bán kính 3cm trên (O) lấy điểm A,B sao cho góc AOB=60 độ. Tính số đo cung nhỏ AB,diện tích hình quạt tròn OAB,độ dài cung lớn AB
1. Cho tam giác ABC có A= 60o nội tiếp trong đường tròn (O;R)
a) tính số đo cung BC
b) tính độ dài dây cung BC và độ dài cung BC theo R
c) tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm BOC theo R
2. CHo (O;R) và dây AB= R\(\sqrt{2}\)
a) tính số đo cung AB, số đo góc AOB
b)| tính theo R độ dài cung AB
tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB theo R
1. AB là một cung của (O;R) với sđ cung AB nhỏ là 80 độ. khi đó , góc AOB có số đo là?
2. cho đường tròn (O;R) và dây AB=R. trên cung AB lớn lấy điểm M. số đo cung AMB là?
3. số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng?
4. hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5 cm có diện tích là?
Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là 60 0 . Khi đó diện tích hình quạt AOB là:
A. π R 2 2
B. π R 2 6
C. π R 2 4
D. π R 2 3
Bài 2: Cho đường tròn ( O;R) và dây cung AB= R√2
a) Tính độ dài cung AB theo R
b) Tính diện tích hình quạt tròn AOB
Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc AOB = 75o.
Tính diện tích hình quạt tròn OAqB
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R) có góc C = 45 ° . Tính diện tích hình quạt tròn AOB(ứng với cung nhỏ AB)
Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc A O B = 75 °
a) Tính sđ góc ApB
b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB
c) Tính diện tích hình quạt tròn OAqB
Cho (O;R). Từ điểm P nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến PA, PB (A, B là 2 tiếp điểm) và kẻ đường kính AC của đường tròn
a) C/m PAOB nội tiếp
b) C/m PO // BC. Cho OP = 2R. Tính góc AOB và diện tích hình quạt tròn AOB (ứng với cung nhỏ AB)