Cho đường tròn (O) . Tuwd một điểm M ở ngoài (O) , vẽ hai tiếp tuyến MA và MB(A,B là hai tiếp điểm ) sao cho góc AMB=60 độ. Biết chu vi tam giác MAB là 18cm, tính diện tích tứ giác OAMB.
từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB( a,b là tiếp điểm ) . Cho biết góc AMB = 40 độ
a, tính góc AOB
b, từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N . cm tam giác OMN là tam giác cân
cho đường tròn (o,R) . Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) , vẽ hai tiếp tuyến MA,MB đến (O) . Qua một điểm N nằm trên cung nhỏ AB vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt hai tiếp tuyến trên tại P,S.
1, Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp.
2, Biết AMB= 60 , tính theo R:
a, Chu vi tam giác MPQ, độ dài đoạn AB.
b, Diện tích phần tứ giác OAMB nằm ngoài đường tròn (O)
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB đến (O), A,
B là các tiếp điểm biết \(MA+MB=10\) góc AMB=60 độ
. Tính độ dài đoạn AB.
Bài 1:
Cho (O;R), và một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OM = 2R. Từ M vẽ tiếp
tuyến MA của đường tròn (O) (A là tiếp điểm)
a) Tính độ dài AM theo R
b) Từ A kẻ dây cung AB vuông góc với OM tại H. Chứng minh MB là tiếp tuyến của
đường tròn (O)
(vẽ hình)
cho đường tròn tâm o và điểm m nằm ngoài đường tròn. kẻ 2 tiếp tuyến MA và MB sao cho góc AMB=90 độ. từ điểm C trên cung nhỏ AB kẻ tiếp tuyến với đường tròn cắt MA, MB lần lượt ở P và Q. Biết bán kính đường tròn = 5cm. Tứ giác MAOB là hình gì ? vì sao? tính chu vi tam giác MPQ. Tính góc POQ
Bài 1: Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A,B là tiếp điểm ). Cho biết góc AMB bằng 400
a) Tính góc AOB
b) Từ O kẽ đường thẳng vuông góc OA cắt MB tại N. Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân
Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) ( B là tiếp điểm).
a) Cm ∆ABO là tam giác vuông và tính độ dài AB theo R.
b) Từ B vẽ dây cung BC của (O) vuông góc với cạnh OA tại H. Cm AC là tiếp tuyến của (O).
c) Cm ∆ABC đều.