Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi trứng thối. Chất X là
A. Na2S.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là
A. NaHSO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là
A. NaHSO4.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Cho dung dịch Na2S vào dung dịch muối clorua X thấy xuất hiện kết tủa keo màu trắng đồng thời có khí mùi trứng thối. Công thức của X là
A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. MnCl2
Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi hắc. Chất X là
A. NaHSO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung AgNO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3.
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH
(f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch NH4NO3 (đun nóng), có khí mùi khai thoát ra.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2, sau phản ứng thu được kết tủa keo.
(c) Dung dịch K2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn màu đỏ.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Ba(HCO3)2.
D. NaCl.
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là
A. NaHCO3.
B. NaOH.
C. Ba(HCO3)2.
D. NaCl.