Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 2 cos ( 100 πt + π / 3 ) A . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2A
B. 2 2 A
C. 4 2 A
D. 4 A
Dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện có biểu thức i=2cos100 π t A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là
A. 2 2
B. 2
C. 2 2
D. 2
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 2 cos 100 πt + π 3 A . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2 A
B. 2 2 A
C. 4 2 A
D. 4 A
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 2 cos 100 π t + π 3 ( A ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 4 A.
B. 4 2 A
C. 2 2 A
D. 2 A.
Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức I = 4 2 cos 100 πt + π 2 A . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là
A. 2A
B. 2 2 A
C. 4 2 A
D. 4A
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos(100 π t)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều i=4cos(20pit-pi\2)(A) , t đo bằng giây . Tại thời điểm t1 dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1=-2A. Tại thời điểm t2=(t1+0.025)(s) cường độ dòng điên bằng
A.-2A
B.-2 căn 3 A
C.-căn 3 A
D.2 căn 3 A
Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 10 2 s i n ( 100 π t – π / 3 ) A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. 10 A
B. 5 2 A
C. 5 A
D. 10 2 A