a/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=10 to 25 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng 20
b/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=10; For i:=1 to 4 do S:=S+2*i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
c/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: x:=0; While x < 5 do x:=x + 3;
Giá trị của biến x bằng bao nhiêu?
1. Cho đoạn chương trình: S:=4;
For i:=5 to 5 do S:=S+2;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
2. Câu lệnh trong pascal: S:=1; While S<10 so s:=s*2;
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
3. Giả sử ta có biếng mảng A lần lượt có các giá trị của phần tử sau:
a | Giá trị | 5 | 8 | 9 | 5 | 3 | 5 |
Chỉ số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ta có câu lệnh S:=0; S:=S+a[1]+a[6] thì giá trị S sẽ bằng bao nhiêu:
A. 8 B.9 C. 10 D. 11
4. Trong Pascal ta sử dụng lệnh: S:=5; for i:=5 to 5 do s:=s+1;
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
5*.Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
cho biết số vòng lặp và giá trị của biến s sau khi thực hiện đoạn chương trình: a) S:=0;
For i:=2 to 8 do S :=S+i
b) S:=0; n:=1;
For i:=1 to 6 do
Begin
S:=S+n;
n:=n+i;
end;
c) S:=2;
For i:=1 to 10 do
If(i mod 2)=0 then S:=S+i;
d) S:=0; i:= 1,5;
While S<7 do S:=S+i;
e) S:=0; i:=1;
While i<9 do
Begin
S:=S+i;
i:=i+2;
End;
f) S:=2; i:=1;
While i<= 10 do
Begin
If (i mod 2) then S:=S+i;
i:=i+1;
End;
Cho biết giá trị của S,n là bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn chương trình ? Đoạn chương trình đó thực hiện bao nhiêu vòng lặp
Dựa vào đoạn chương trình sau, em hãy sử dụng cấu trúc 1 chương trình và các khai báo cần thiết để viết chương trình hoàn chỉnh đưa ra được giá trị biến S và số vòng lặp sau khi chạy chương trình S:=0; n:=0; while S<=50 do begin n:= n+1; S:= s+n end;
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 50 phần tử là số nguyên (các phần tử được nhập từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.
Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm.
Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 250 phần tử là số thực (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số lớn nhất Max trong mảng A.
Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số bé nhất Min trong mảng A.
Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng S các phần tử âm.
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20.
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20.