Tính giới hạn V= lim x → 0 1 + m x n - ( 1 - n x ) m x 2 ( v ớ i m , n ∈ N * ) ta thu được kết quả V= a b . m n ( n - m ) + c với a b là phân số tối giản, c ∈ N * . Tính T= a 2 + b 2 + c 2 ?
A.11
B.5
C.6
D.10
Cho dãy số ( u n ) xác định bởi u 1 = 1 u n + 1 = 2 u n + 3 u n + 2 v ớ i n ≥ 1
a) Chứng minh rằng u n > 0 với mọi n.
b) Biết ( u n ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
1. hàm số y = 3cosx luôn nhận giá trị trong tập nào
2. tập xác định của hàm số y = cosx
3. tính giới hạn \(L=\lim\limits\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\)
4. tính giới hạn \(L=\lim\limits\left(3n^2+5n-3\right)\)
5. kết quả của giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\)
Tính giới hạn của dãy số u n = ( n + 1 ) 1 3 + 2 3 + . . . + n 3 3 n 3 + n + 2 :
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 1 9 .
D. 1.
Tính giới hạn của dãy số u n = ( n + 1 ) 1 3 + 2 3 + . . . . + n 3 3 n 2 + n + 2
A. +∞
B. -∞
C. 1/9
D. 1
1) tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\sqrt{n^2-1}+3n\)
2) tính giới hạn I = \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{4n^2+5}+n\right)\)
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 2 1 + 2 + 1 3 2 + 2 3 + . . . . + 1 ( n + 1 ) n + n n + 1
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 2 1 + 2 + 1 3 2 + 2 3 + . . . + 1 ( n + 1 ) n + n n + 1
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 0.
D. 1.
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 - 1 T 1 1 - 1 T 2 . . . 1 - 1 T n trong đó T n = n ( n + 1 ) 2 .:
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 1 3 .
D. 1.
Tính giới hạn của dãy số B = l i m n 6 + n + 1 3 - 4 n 4 + 2 n - 1 ( 2 n + 3 ) 2
A. +∞
B. -∞
C. 3
D. -3/4