Đáp án C
Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazo của amin.
Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazo của amin.
Với các amin béo (amin no ) thì tính bazo: bậc 2 > bậc 1> bậc 3
Đáp án C
Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazo của amin.
Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazo của amin.
Với các amin béo (amin no ) thì tính bazo: bậc 2 > bậc 1> bậc 3
Câu 1 : Cho các chất sau C2H2 , C6H6 , C2H5OH,CH3COOH,C6H12O6,CH3COOC2H5,C2H4, NAHCO3,CaHCO3,C2H5ONa,C6H5Br,KCl,C2H4Br2 H2SO4 . Hãy gọi tên và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào ?
Câu 2 : Nhận biết các chất sau :
a) CO2, CH4,C2H4&Cl2
b) Cl2,SO2,CH4&C2H2
c) CO2,Cl2,CO,H2
d) rượu etylic, axitaxetic, glucozo,benzen
e) axitactic , rượu etylic , eylaxetat , benzen
g) Tinh Bột , glucozơ , saccarozơ
Câu 1 : Cho các chất sau C2H2 , C6H6 , C2H5OH,CH3COOH,C6H12O6,CH3COOC2H5,C2H4, NAHCO3,CaHCO3,C2H5ONa,C6H5Br,KCl,C2H4Br2 H2SO4 . Hãy gọi tên và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào ?
Câu 2 : Nhận biết các chất sau :
a) CO2, CH4,C2H4&Cl2
b) Cl2,SO2,CH4&C2H2
c) CO2,Cl2,CO,H2
d) rượu etylic, axitaxetic, glucozo,benzen
e) axitactic , rượu etylic , eylaxetat , benzen
g) Tinh Bột , glucozơ , saccarozơ
Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X pư vừa đủ với ddNaOH( đun nóng) thu được dd Y chứa m gam muối của Na và 8.96 lít (ở đktc) hỗn hợp Z gôm 2 chất khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối Z so với hiđro là 10,25. Giá trị của m????
Cho các chất sau: C3H7-OH, C4H9-OH, CH3-O-C2H5, C2H5-O-C2H5. Những cặp chất nào có thể là đồng đẳng hoặc đổng phân của nhau?
1. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,20 B. 91,00 C. 97,20 D. 98,75
2. Este X có công thức C3H4O2. Thủy phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z, Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là:
A. Oxi hóa (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T
B. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
C. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
3. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozo (C6H10O5) có:
A. 4 nhóm hydroxyl B. 5 nhóm hydroxyl C. 2 nhóm hydroxyl D. 3 nhóm hydroxyl
4. Có bốn dung dịch hóa chất mất nhãn: etyl axetat, glucozo, glixerol, natrihidroxit. bằn phương pháp hóa học và chỉ sử dụng 1 thuốc thử nào để phân biệt được các dung dịch trên?
A. Quì tím B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2
5. Có 4 hợp chất hữu cơ, mạch hở có công thức lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3, C2H4O2. Số chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng NaOH và vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Hợp chất H 2 N-CH(CH 3 )-COOH có tên gọi là
A. alanin
B. lysin
C. vali
D. glyxin
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A.Polietilen
B. Poli(vinylaxetat)
C. Poli(ure - fomanđehit)
D. Poliacrilonitrin
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl axetat).
C. Tơ nilon-7
D. Poliacrilonitrin
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit).
D. Poliacrilonitrin.
Cho các phát biểu sau:
(1) Tách nước các ancol no đơn chức bậc 1 có số c ≥ 2 trong H2SO4 (đn) 170°C luôn thu được anken tương ứng.
(2) Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.
(3) Trong các muối sau FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe2O3 có 3 chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
(4) Trong các hợp chất thì số oxi hóa của mỗi nguyên tố luôn khác 0.
(5) Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H có thể có thêm O, N...
(6) Axit HNO3 có thể hiện tính oxi hóa hoặc khử.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 6.
C. 5.
D. 3.