Đáp án B
KAl(SO4)2.12H2O,CH3COOH , Ca(OH)2,CH3COONH4
Đáp án B
KAl(SO4)2.12H2O,CH3COOH , Ca(OH)2,CH3COONH4
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho dãy các chất: K A l S O 4 2 . 12 H 2 O , C 2 H 5 O H , C 12 H 22 O 11 (saccarozơ), C H 3 C O O H , C a O H 2 , C H 3 C O O N H 4 . Số chất điện li là:
Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy trên là
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là
A. 8 và 6
B. 8 và 5
C. 7 và 5
D. 7 và 6
Cho các chất: NaOH; HF; C6H5ONa; CH3COOH; C2H5OH, C12H22O11 (saccarozo); HCOONa; NaCl, H2SO4; C3H5(OH)3. Số chất điện ly và chất điện li mạnh là:
A. 8 và 6
B. 7 và 5
C. 7 và 6
D. 8 và 5
Cho dãy các chất: NaHCO3, KAl(SO4)2.12H2O, CrO3, Cr2O3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dung dịch NaOH (loãng) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất sau: H2CO3, Al2(SO4)3, HNO3, glucozơ, C2H5OH, NaOH, CH3COOH, Ba(OH)2, HF. số chất điện li mạnh là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.