Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho dãy các chất: axit axetic, etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, ancol benzylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. 2 < 3 < 1
B. 1 < 2 < 3
C. 2 < 1 < 3.
D. 1 < 3 < 2
Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. (2) < (3) < (1).
B. (1) < (2) < (3).
C. (3) < (1) < (2).
D. (1) < (3) < (2).
Cho dãy các chất: anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomat, axetilen, etilen, vinyl axetilen, glucozo, saccarozo. Số chất trong dãy phản ứng được với AgNO3 trong môi trường NH3 là:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 6
Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất có dán nhãn tên hóa chất là: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic và metyl fomat và 4 tờ đề can có ghi sẵn nhiệt độ sôi là: 77°C; 32°C; 117,9°C; 78,3°C. Có một số phương án điền các giá trị nhiệt độ sôi tương ứng như được trình bày trong bảng sau:
Chất |
Etyl axetat |
Ancol etylic |
Axit axetic |
Metyl fomat |
|
Phương án |
1 |
77°C |
78,3°C |
117,9°C |
32°C |
2 |
78,3°C |
32°C |
77°C |
117,9°C |
|
3 |
32°C |
117,9°C |
78,3°C |
77°C |
|
4 |
117,9°C |
77°C |
32°C |
78,3°C |
Phương án đúng là
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Cho các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin. Số chất phản ứng được với NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.