ΔA'B'C' ΔA''B''C'' theo tỉ số đồng dạng k1, ΔA''B''C''
ΔABC theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào?
Cho ΔA ′B ′C ′ đồng dạng với ΔABC. Biết AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm và nửa chu vi của ΔA ′B ′C’ là 30 cm. Tính độ dài các cạnh của ΔA ′B ′C ′.
ΔABC∼A'B'C' theo tỉ số 3 vậy ΔA'B'C'∼ABC theo tỉ số nào
Cho ΔABC, góc A = `90^o` và ΔA′B′C′, góc A' = `90^o` . Biết \(\dfrac{AB}{A'B'}=\dfrac{BC}{B'C'}=2\)
a. Tính \(\dfrac{AC}{A'C'}=?\) b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′B ′C
Cho ΔA′B′C′∽ΔABC có chu vi lần lượt bằng 50 cm và 60 cm. Diện tích của ΔABC lớn hơn diện tích ΔA′B′C′ là 33 cm^2. Tính diện tích mỗi tam giác?
A. SABC=97cm2 và SA′B′C′=64cm2
B. SABC=99cm2 và SA′B′C′=66cm2
C. SABC=102cm2 và SA′B′C′=69cm2
D. SABC=108cm2 và SA′B′C′=75cm2
Cho tam giác ABC có AB = 15cm, BC = 70cm, CA = 65cm. Biết A'B'C'ΔABC∼ΔA′B′C′ và chu vi tam giác A'B'C' là 90cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'.
A'B' = cm.
B'C' = cm.
C'A' = cm.
Cho tam giác ABC có AB = 15cm, BC = 70cm, CA = 65cm. Biết \Delta ABC\sim\Delta A'B'C'ΔABC∼ΔA′B′C′ và chu vi tam giác A'B'C' là 90cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'.
A'B' = cm.
B'C' = cm.
C'A' = cm.
Chọn đúng (Đ), sai (S) điền vào chỗ chấm.
a) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. ...
b) Nếu Δ A B C ~ Δ D E F với tỉ số đồng dạng là 1/2 và Δ D E F ~ Δ M N P với tỉ số đồng dạng là 4/3 thì Δ M N P ~ Δ A B C với tỉ số đồng dạng là 2/3 ....
c) Trên cạnh AB, AC của ΔABC lấy 2 điểm I và K sao cho A I / A B = A K / B C t h ì I K / / B C . . . .
d) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau....
1) cho ΔABC ∼ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng k=\(\dfrac{3}{2}\) . Diện tích ΔABC là 27 cm\(^2\), thi diện tích ΔDEF là:
A. 12cm\(^2\) B.24cm\(^2\) C. 36cm\(^2\) D. 18cm\(^2\)
2) ΔABC ∼ΔDEF có AB=3cm, AC=5cm, BC=7cm, DE=6cm. Ta có :
A. DF=10cm B. DF=20cm C. EF=14cm D.EF=10cm