Cho đa thức
P ( x ) = 3 x 2 - 3 x - 1 + x 4 Q ( x ) = 5 x 3 + 2 x 4 - x 2 - 5 x 3 - x 4 + 1 + 3 x 2 + 5 x 2
Tìm đa thức R(x) sao cho P ( x ) + R ( x ) = Q ( x )
A. 4 x 2 + 3 x + 2
B. 4 x 2 - 3 x + 2
C. - 4 x 2 + 3 x + 2
D. 4 x 2 + 3 x - 2
cho đa thức f(x)=2x6+3x2+5x3-2x2+4x4+x4+1-4x3-x4
a) thu gọn , sắp xếp theo lũy thừa tăng dần , chỉ ra hệ số cao nhất , bậc và hệ số tự do của đa thức
b) tính f(-1)
c) chứng tỏ đa thức f(x) không nghiệm
Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến; sau đó cho biết hệ số tự do và hệ số cao nhất của chúng:
a, x5 - 3x2 + x4 - 4x - x5 + 5x4 + x2-1
b, x - x9 + x2 - 5x3 + x6 - x + 3x9 + 2x6 - x3+7
giúp mình với ạ=(((
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)
Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức x 5 - 3 x 2 + 7 x 4 - 9 x 3 + x 2 - 2 x + 5 x 2 là:
A. 1
B. 2
C. -1
D. 4
Cho đa thức P(x)=2x4-3x2+x-7x4+2x.Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức là bao nhiêu?
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 2 x 4 - 3 x 2 + x - 7 x 4 + 2 x là:
A. 2 và 3
B. -5 và 0
C. -7 và 1
D. 2 và 0