Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết S A = A B = B C . Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
A. 30 °
B. 45 °
C. 60 °
D. arccos 1 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc A B = 2 a , B A C ^ = 60 ∘ , S A = a 2 . giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng:
A. 45 °
B. 30 °
C. 60 °
D. 90 °
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. A B = 2 a , B A C ^ = 60 0 , S A = a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A. 45 0
B. 30 0
C. 60 0
D. 90 0
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, A B = 2 a , B A C ^ = 60 0 và S A = 3 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A. 45 0 .
B. 30 0 .
C. 60 0 .
D. 90 0 .
Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông tại B và SA = AB = BC . Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(SAC).
A. 60 0
B. 45 0
C. arccos 1 3
D. 30 0
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và SA=3a. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Tính sin.
A. sin α = 1 3
B. sin α = 4138 120
C. sin α = 13 7
D. sin α = 7 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , A B a , S A = S B = S C . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 45 ° Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)
A. a 3 3
B. a 2 2
C. a 2
D. a 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, A B = 1 , B C = 3 , mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC bằng
A. 39 13
B. 1
C. 15 4
D. 2
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 45 0 .
A. a 3 3 4
B. a 3 3 12
C. a 3 2 12
D. a 3 2 4