đặt x+y=a=> y=a-x
thay vào pt điều kiện
2(x^2+1)+x^2=2(a-x)(x+1)
3x^2+2 =2ax+2a-2x^2-2x
5x^2+2x-2ax+2-2a=0
5x^2+2(1-a)x+2(1-a)=0
(1-a)^2-10(1-a)>=0
(1-a)(1-a-10)>=0
(a-1)(a+9)>=0
a<=-9
hoặc
a>=1
(x+y)<-9 hoặc (x+y)>=1
đặt x+y=a=> y=a-x
thay vào pt điều kiện
2(x^2+1)+x^2=2(a-x)(x+1)
3x^2+2 =2ax+2a-2x^2-2x
5x^2+2x-2ax+2-2a=0
5x^2+2(1-a)x+2(1-a)=0
(1-a)^2-10(1-a)>=0
(1-a)(1-a-10)>=0
(a-1)(a+9)>=0
a<=-9
hoặc
a>=1
(x+y)<-9 hoặc (x+y)>=1
Trong các cặp số(x,y) thỏa mãn: \(\frac{x^2-x+y^2-y}{x^2+y^2-1}\le0\)Hãy tìm cặp số có tổng x+2y lớn nhất
cho các cặp số thực (x;y) thỏa mãn :\(\frac{x^2-x+y^2-y}{x^2+y^2-1}\le0\)
Hãy tìm cắp số có tổng \(x+2y\)lớn nhất
Ttìm cặp số x, y nguyên thỏa mãn 5x^2 +y^2 -2xy+2x-6y+1<0
Tìm cặp số x,y thỏa 5x^2 +2y+y^2 -4x-40=0
Giải hệ phương trình sau:
xy(x-y)=2
9xy(3x-y)+6=26x^3 -2y^3
xác định cặp số (x;y) thỏa mãn x2 - 2y2 = 1
Tìm các cặp số thực (x;y) thỏa mãn :
3x2 + xy - 4x + 2y = 2 và x(x+1) + y(y+1) = 4
tìm các cặp số x,y thỏa mãn
x2+xy+3x+2y=1
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình: \(\left(x^2+1\right)\left(x^2+y^2\right)=4x^2y\)
Cho các số x, y thỏa mãn x(y^2 +1)=2y^2 -2y
Tìm GTLN của x
cho các số thực x,y thỏa mãn \(\left(x+2+\sqrt{x^2+4x+5}\right)\left(y-1+\sqrt{y^2-2y+2}\right)=1\).
Tính P=x+y