Chọn đáp án B
+) Ta có
u 2 = 1 4 u 4 = 4 ⇔ u 1 . q = 1 4 u 1 . q 3 = 4
⇒ q 2 = 16 ⇒ q = 4
+) Với q = 4 ⇒ u 1 = u 2 q = 1 16
Chọn đáp án B
+) Ta có
u 2 = 1 4 u 4 = 4 ⇔ u 1 . q = 1 4 u 1 . q 3 = 4
⇒ q 2 = 16 ⇒ q = 4
+) Với q = 4 ⇒ u 1 = u 2 q = 1 16
Bài 1: Cho cấp số nhân có: u3 = 18 và u6 = -486.
Tìm số hạng đầu tiên và công bội q của cấp số nhân đó
Bài 2: Tìm u và q của cấp số nhân (un) biết:
Bài 3: Tìm cấp số nhân (un) biết cấp số đó có 4 số hạng có tổng bằng 360 và số hạng cuối gấp 9 lần số hạng thứ hai.
Cho dãy số u(n)=\(1/(2*4) +1/(5*7)+...+1/((3n-1)*(3n+1))\)
Tính Lim u(n).
Một cấp số nhân dương có 4 số hạng, công bội q bằng 1/4 lần số hạng thứ nhất, tổng của hai số hạng đầu bằng 24. Tìm tích các số hạng cấp số nhân đó?
A. 2
B. 1
C. 4096
D. 262144
Cho dãy số u ( n ) xác định bởi u ( 1 ) = 1 ; u ( m + n ) = u ( m ) + u ( n ) + m n , ∀ m , n ∈ ℕ * . Tính u ( 2017 )
A. 2035153
B. 2035154
C. 2035155
D. 2035156
Cho cấp số nhân ( u n ) có số hạng đầu u 1 = - 1 , công bội q = 2 . Giá trị của u 20 bằng
A. - 2 20 .
B. - 2 19 .
C. 2 19 .
D. 2 20 .
1) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(u_2=2\), \(u_6=32\) công bội của cấp số nhân đó là
2) cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có số hạng đầu \(u_1=2\) và công bội q = 3. Gía trị \(u_{2019}\) bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình 2x - y + 4 = 0 và 2x - y -1 = 0. Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ u → = m ; - 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 4
D. m=1