Chọn D
Cấp số nhân u n có số hạng đầu u 1 và công bội q
Do S n = 6 n - 1 nên q ≠ 1
Khi đó S n = u 1 ( 1 - q n ) 1 - q = 6 n - 1
Ta có : S 1 = u 1 ( 1 - q ) 1 - q ⇔ u 1 = 5
S 2 = u 1 1 - q 2 1 - q ⇔ q = 6
Vậy u 5 = u 1 . q 4 = 6480
Chọn D
Cấp số nhân u n có số hạng đầu u 1 và công bội q
Do S n = 6 n - 1 nên q ≠ 1
Khi đó S n = u 1 ( 1 - q n ) 1 - q = 6 n - 1
Ta có : S 1 = u 1 ( 1 - q ) 1 - q ⇔ u 1 = 5
S 2 = u 1 1 - q 2 1 - q ⇔ q = 6
Vậy u 5 = u 1 . q 4 = 6480
Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là S n = 6 n - 1 . Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng đã cho
A. 6480
B. 6840
C. 7775
D. 12005
Ba số phân biệt có tổng 217, là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ 2, thứ 9 và thứ 44 của một cấp số cộng. Biết tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là 820, khi đó n bằng
A. 21
B. 42
C.20
D. 17
Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu là u1 = 1 và công sai d = 1. Tìm n sao cho tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 3003.
A. n = 79
B. n = 78
C. n = 77
D. n = 80
Cấp số nhân ( u n ) có u 1 + u 5 = 51 u 2 + u 6 = 102
a) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân:
b) Hỏi tổng của bao nhiêu số hạngđầu tiên sẽ bằng 3096?
c) Số 12288 là số hạng thứ mấy?
Cho cấp số cộng u n có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức S n = 4 n – n ^ 2. Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = -1
B. M = 1
C. M = 4
D. M = 7
Cho dãy số u 1 = 1 3 u n + 1 = n + 1 u n 3 n v ớ i n ≥ 1
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số.
b) Lập dãy số ( v n ) với v n = u n n . Chứng minh dãy số ( v n ) là cấp số nhân.
c) Tìm công thức tính ( u n ) theo n.
Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là S n = 3 n 2 + 4 n , n ∈ ℕ * . Giá trị của số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A. u 10 = 67 .
B. u 10 = 61 .
C. u 10 = 59 .
D. u 10 = 55 .
Phát biểu định nghĩa cấp số nhân và công thức tổng n số hạng đầu tiên của một cập số nhân.