cho tứ diện ABCD. Trên canh AD lấy điểm M sao cho AM =3MD và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 3NC. Chứng minh rằng NM // (BCD)
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AB = 2 AM, AN= 2NC, AD = 2 AP. Thể tích của khối tứ diện AMNP là:
A. a 3 2 72
B. a 3 3 48
C. a 3 2 48
D. a 3 2 12
Chứng minh công thúc Tổng của một cấp số nhân bằng phương pháp Quy nạp.
\(S_n=\dfrac{U_1\left(1-q^n\right)}{1-q}\)
Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Trong mp(SAB), kẻ AM vuông góc với SB tại M. Trên cạnh SC lấy điểm N sao cho SM/SB = SN/SC .
Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB), AM ⊥ (SBC)
b) SB ⊥ AN
Cho tứ diện ABCD có (ABD) ⊥(BCD), tam giác ABD cân tại A; M , N là trung điểm của BD và BC.
a) Chứng minh AM⊥ (BCD)
b) (ABC) ⊥(BCD)
c) Kẻ MH ⊥AN, cm MH⊥(ABC)
Cho tứ diện S.ABC có D, E lần lượt trung điểm AC, BC và G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng (α) qua AC cắt SE, SB lần lượt tại M, N. Một mặt phẳng (β) qua BC cắt SD và SA lần lượt tại P và Q.
a) Gọi I = AM ∩ DN, J = BP ∩ EQ. Chứng minh bốn điểm S, I, J, G thẳng hàng.
b) Giả sử AN ∩ DM = K, BQ ∩ EP = L. Chứng minh ba điểm S, K, L thẳng hàng.
cho hình chóp s.abcd có đáy abcd là hình bình hành. Gọi m,n là hình chiếu của a lên cạnh sa,sb.chứng minh am vuông góc với (sbc), an vuông góc với (scd), sc vuông góc với (amn)
Cho dãy số u 1 = 1 3 u n + 1 = n + 1 u n 3 n v ớ i n ≥ 1
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số.
b) Lập dãy số ( v n ) với v n = u n n . Chứng minh dãy số ( v n ) là cấp số nhân.
c) Tìm công thức tính ( u n ) theo n.
Cho tập hợp X = {1;2;3;4;…;n^3}. Chứng minh rằng, với mọi số tự nhiên n ≥ 2 luôn tồn tại tập con M của tập hợp X sao cho tập con M có n^2 phần tử và không có ba phần tử nào lập thành một cấp số cộng.