1, tăng nhiệt độ mà phản ứng tỏa nhiệt => chiều nghịch
2. giảm thể tích => dịch chuyển theo chiều tạo ít khí hơn => chiều thuận
3. Tương tự như xúc tác, không ảnh hưởng
=> Đáp án A
1, tăng nhiệt độ mà phản ứng tỏa nhiệt => chiều nghịch
2. giảm thể tích => dịch chuyển theo chiều tạo ít khí hơn => chiều thuận
3. Tương tự như xúc tác, không ảnh hưởng
=> Đáp án A
Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ó 2SO3 (k) ; DH < 0
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (6).
Cho cân bằng hóa học sau (xảy ra trong bình kín dung tích không đổi):
PCl5 (k) ⇌ PCl3 (k) + Cl2 (k); △ H > 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ của hệ phản ứng; (2) thêm một lượng khí Cl2; (3) thêm một lượng khí PCl5; (4) tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (5) dùng chất xúc tác. Những yếu tố nào đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (giữ nguyên các yếu tố khác)?
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (3), (5).
Cho các cân bằng:
CH4 (k) + H2O (k) ⇄ CO (k) + 3H2 (k) (a)
CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k) (b)
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (c)
2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k) (d)
N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) (e)
Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k) ↔ N2 + 3H2(k) ΔH>0
(2) 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) ΔH<0
(3) CaCO3(r) ↔ CaO(r) + CO2(k) ΔH > 0
(4) H2(k) + I2(k) ↔ 2HI(k)ΔH < 0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 3 ,4.
D. 2, 4
Cho phản ứng:
N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) ;ΔH = –92 KJ
và các yếu tố: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Giảm áp suất; (3) Thêm xúc tác bột sắt; (4) Giảm nồng độ H2. Số yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) N2O4 (k)
(c) 3H2 + N2 (k) 2NH3 (k)
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. d
B. b
C. c
D. a
Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r) ↔ 2 HI(k) , ∆H >0
2. 2NO(k) + O2(k) ↔ 2 NO2 (k) , ∆H <0
3. CO(k) + Cl2(k) ↔ COCl2(k) , ∆H
4. CaCO3(r) ↔ CaO(r) + CO2(k) , ∆H >0
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1,2
D. 2, 3
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) 2 HI ( k ) + Cl 2 ( k ) ⇄ 2 HCl ( k ) + I 2 ( k )
(b) 2 NO 2 ( k ) ⇄ N 2 O 4 ( k )
(c) 3 H 2 ( k ) + N 2 ( k ) ⇄ 2 NH 2 ( k )
(d) 2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇄ 2 SO 3 ( k )
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng nào ở trên không bị chuyển dịch:
A. (c).
B. (b).
C. (a).
D. (d).
Xét các cân bằng sau:
2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) (1)
SO2(k) + 1/2 O2(k) ⇌ SO3(k) (2)
2SO3(k) ⇌ 2SO2(k) + O2 (3)
Gọi K1, K2, K3 là hằng số cân bằng ứng với các cân bằng (1), (2), (3) thì biểu thức liên hệ giữa chúng là:
A. K1= K2=( K3)-1.
B . K1=( K2)2=( K3)-1.
C. K1= K2= K3.
D. K1=2 K2=( K3)-1.