(x + 20)⁴ + (2y - 1)²⁰²⁴ ≤ 0
⇒ (x + 20)⁴ = 0 và (2y - 1)²⁰²⁴ = 0
*) (x + 20)⁴ = 0
x + 20 = 0
x = 0 - 20
x = -20
*) (2y - 1)²⁰²⁴ = 0
2y - 1 = 0
2y = 1
y = 1/2
M = 5.(-20)².1/2 - 4.(-2).(1/2)²
= 1000 + 2
= 1002
(x + 20)⁴ + (2y - 1)²⁰²⁴ ≤ 0
⇒ (x + 20)⁴ = 0 và (2y - 1)²⁰²⁴ = 0
*) (x + 20)⁴ = 0
x + 20 = 0
x = 0 - 20
x = -20
*) (2y - 1)²⁰²⁴ = 0
2y - 1 = 0
2y = 1
y = 1/2
M = 5.(-20)².1/2 - 4.(-2).(1/2)²
= 1000 + 2
= 1002
Cho các số x,y thỏa mãn:\(\left(x-2\right)^4+\left(2y-1\right)^{2018}\)\(\le0\)
Tính giá trị của biểu thức \(M=11x^2y+4xy^2\)
cho các số thực x,y,z thỏa mãn \(\left(x-y +z\right)^2\)+\(\sqrt{y^4}\)+\(\left|1-z^3\right|\) \(\le\) 0
Chứng minh rằng \(x^{2023}\)+\(y^{2024}\)+\(z^{2025}\)=0
tính giá trị của biểu thức M = \(21x^2y+4xy^2\)với x,y thỏa mãn:
\(\left(x-2\right)^4+\left(2y-1\right)^{2014}\le0\)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức M = 21x2y + 4xy2 với x, y thỏa mãn: \(\left(x-2\right)^4+\left(2y-1\right)^{2014}\le0\)
Bài 2: Cho \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+cx+d\) trong đó \(a,b,c,d\in Z\) và thỏa mãn b = 3a + c. Chứng minh rằng \(f\left(1\right).f\left(-2\right)\) là bình phương của một số nguyên.
cho các số x y thỏa mãn (x-2)^4+(2y-1)^2022 bé hơn hoặc bằng 0 Tính giá trị cua biểu thức M=11xy^2+4xy^2
Tìm giá trị biểu thức \(C=2x^6y-3xy^3-20\) với x,y thỏa mãn \(\left|x+1\right|+\left(y-2\right)^2=0\)
Cho hai số x,y thỏa mãn \(\left(x-25\right)^2=-\left|2y+5\right|\)
Tính giá trị của biểu thức M=\(^{x^2+y^2+\frac{29}{10}.y-9}\)
cho 2 số x, y thỏa mãn (y-1) ^2024+|x+y-1|=0 tính giá trị của biểu thức A=x^2024+y^2024
Cho đa thức: \(A=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-2xy^2\right)^2+3x^2y^3\left(x^2y^2\right)\)
Thu gọn đa thức A rồi tính giá trị của đa thức A tại x; y thỏa mãn:
\(\left(x-2\right)^{18}+\left|y+1\right|=0\)