Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → t o X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t ° Y + Z
Y(rắn) + NaOH(rắn) → C a O , t ° CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t ° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là
A. etyl fomat
B. vinyl axetat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t 0 Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → t 0 Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 → t 0 Y1 + H2O.
(d) T + HCl → t 0 T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t 0 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164đvC
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Hợp chất X có công thức C10H10O4 có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyên hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t ∘ Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → Y1 + NaCl.
(c) C2H5OH + O2 → x t Y1 + H2O.
(d) T + HCl → T1 + NaCl.
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t ∘ (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164 đvC.
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t o Y + Z.
Y (rắn) + NaOH (rắn) → + C a O , t o CH4 + Na2CO3.
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t o CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X là
A. etyl fomat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2 N a O H → t ° X 1 + X 2 + H 2 O
( b ) X 1 + H 2 S O 4 → x 3 + N a 2 S O 4
( c ) n X 3 = n X 4 → t ° , x t P o l i ( e n t i l e n t e r e p h t a l a t ) + 2 n H 2 O
( d ) X 3 + 2 X 2 ⇌ H 2 S o 4 đ , t ° X 5 + 2 H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 90.
B. 222.
C. 194.
D. 118.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + N a O H → t ∘ Y + Z 1 Y r ắ n + H 2 → C a O , t ∘ C H 4 + N a 2 S O 3 2 Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t ∘ C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g 3
Chất X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. etyl fomat
D. etyl axetat
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
1 ) X + 2 N a O H → Y + Z + T ( 2 ) Y + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → C 2 H 4 N O 4 N a + 2 A g + 2 N H 4 N O 3 ( 3 ) Z + H C l → C 3 H 6 O 3 + N a C l ( 4 ) T + B r 2 + H 2 O → C 2 H 4 O 2 + 2 W
Phân tử khối của X là
A. 190.
B. 172.
C. 220.
D. 156