Chọn B.
K2CO3 + H2SO4 ® K2SO4 + CO2 + H2O
3K2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O ® 3CO2 + 2Fe(OH)3 + 6KCl
K2CO3 + CaCl2 ® CaCO3 + 2KCl
Chọn B.
K2CO3 + H2SO4 ® K2SO4 + CO2 + H2O
3K2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O ® 3CO2 + 2Fe(OH)3 + 6KCl
K2CO3 + CaCl2 ® CaCO3 + 2KCl
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X1 + H2O ® 2X2 + X3 + H2
X2 + Y1 ® X4 + CaCO3 + H2O
2X2 + Y1 ® X5 + CaCO3 + 2H2O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng tươi. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. X2 làm quỳ tím chuyển màu xanh
B. X1 là NaCl
C. Y1 là muối hiđrocacbonat
D. X5 là NaHCO3
Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) (X) + HCl ® (X1) + (X2) + H2O
(2) (X1) + NaOH ® (X3)¯ + (X4)
(3) (X1) + Cl2 ® (X5)
(4) (X3) + H2O + O2 ® (X6)¯
(5) (X2) + Ba(OH)2 ® (X7)
(6) (X7) + NaOH ® (X8) ¯ + (X9) + …
(7) (X8) + HCl ® (X2) +…
(8) (X5) + (X9) + H2O ® (X4) + …
Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục.
(b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(c) X7 có tính lưỡng tính.
(d) X9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
2X1 + H2O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2X2 + X3 + H2
X4 + 2X2 ® BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
X4 + 2X5 ® BaSO4 + H2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Các chất X1, X4, X5 lần lượt là
A. NaOH, NaHCO3, H2SO4
B. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4
C. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4
D. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4
Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
(a) X + 2NaOH ® X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + X3 ® X5 + H2O
Có các phát biểu:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cho 7 mol CO2.
(2) Các chất X1, X2, X3 đều tác dụng được với Na.
(3) Phân tử khối của X5 bằng 222.
(4) Các chất X3 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(6) Phân tử X5 có 3 liên kết π.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2 X 1 + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n Đ i ệ n p h â n 2 X 2 + X 3 ↑ + H 2 ↑ X 2 + Y 1 → X 4 + Y 2 + H 2 O 2 X 2 + Y 1 → X 5 + Y 2 + 2 H 2 O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí không màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X5 là chất nào dưới đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O → c ó m à n g n g a n w i c p p h a n h X2 + X3 + H2
X2 + X4 ¾¾® BaCO3¯ + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2 X 1 + 2 H 2 O → c ó m à n g n g ă n đ i ệ n p h â n 2 X 2 + X 3 + H 2
X 2 + Y 1 → X 4 + C a C O 3 + H 2 O
2 X 2 + Y 1 → X 5 + C a C O 3 + 2 H 2 O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng. X5 là chất nào dưới đây?
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NaCl
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) C7H18O2N2 (X) + NaOH → t o X1 + X2 + H2O
(2) X1 + 2HCl ® X3 + NaCl
(3) X4 + HCl ® X3
(4) nX4 → t o tơ nilon-6 + nH2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
B. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
C. X1 tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ số mol:
(1) C9H20N2O4 + 2NaOH ® X1 + X2 + X3 + H2O
(2) X1 + 3HCl ® X4 + 2NaCl
(3) X2 → H 2 SO 4 , 170 o C2H4+H2O
(4) X2 + O2 → men X5 + H2O
(5) X5 + X3 ® X6
Biết X3 có cùng số nguyên tử cacbon với X2. Cho các phát biểu sau:
(a) X6 có công thức phân tử là C4H11NO2.
(b) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 8 mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2.
(c) Tổng số nguyên tử trong phân tử X4 là 22.
(d) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cần dùng 5,5 mol khí oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.