Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:
CuFeS 2 + O 2 → t 0 X
X + O 2 → t 0 Y
Y + X → t 0 Cu
Hai chất X và Y lần lượt là
A. Cu 2 O , CuO
B. CuS, CuO
C. Cu 2 S , Cu 2 O
D. Cu 2 S , CuO
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng trong dãy chuyển đổi sau:
Cu → CuS → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → Cu.
Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch A g N O 3 / N H 3 (1), nước brom (2), H2 (Ni,t°) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
(1) X + Y -> Không phản ứng
(2) X + Cu -> Không phản ứng
(3) Y + Cu -> Không phản ứng
(4) X + Y + Cu -> Phản ứng
Hai muối X, Y thỏa mãn là :
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4
B. NaNO3 và H2SO4
C. NaHSO4 và NaNO3
D. Fe(NO3)3 và NaHSO4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e ( N O 3 ) 2 → t o X → + H C l Y → + Z T → t o X
Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho các chất X, Y, T thỏa mãn bảng sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
NaOH |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
NaHCO3 |
Sủi bọt khí |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Cu(OH)2 |
Hòa tan |
Không phản ứng |
Hòa tan |
Không phản ứng |
AgNO3 /NH3 |
Không tráng gương |
Có tráng gương |
Tráng gương |
Không phản ứng |
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozo, phenol
C. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
(1) X + Y → không xảy ra phản ứng. (2) X + Cu → không xảy ra phản ứng.
(3) Y + Cu → không xảy ra phản ứng (4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.
Hai muối X và Y thỏa mãn là
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.
B. NaNO3 và H2SO4.
C. NaHSO4 và NaNO3.
D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
(1) X + Y → không xảy ra phản ứng. (2) X + Cu → không xảy ra phản ứng.
(3) Y + Cu → không xảy ra phản ứng (4) X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.
Hai muối X và Y thỏa mãn là
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.
B. NaNO3 và H2SO4.
C. NaHSO4 và NaNO3.
D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH → t ∘ X1 + X2
(2) X2 + CuO → t ∘ X3 + Cu +H2O
(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → t ∘ (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag.
(4) X1 + NaOH → C a O , t ∘ X4 + Na2CO3.
(5) 2X4 → t ∘ X5 + 3H2.
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. X2 chất lỏng rất độc, dùng làm nguyên liệu để điều chế axit axetic trong công nghiệp
B. X5 tham gia phản ứng tráng bạc
C. X có 6 nguyên tử H trong phân tử.
D. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.