C=A+B
\(=4x^2-5xy+3y^2+3x^2+2x^2y^2+2y^2\)
\(=7x^2+2x^2y^2-5xy+5y^2\)
C=A+B
\(=4x^2-5xy+3y^2+3x^2+2x^2y^2+2y^2\)
\(=7x^2+2x^2y^2-5xy+5y^2\)
Cho 2 đa thức
\(A=3x^2y^3-5x^3y^2-5xy+1\)
\(B=5x^3y^2-2x^2y^3-5xy+2\)
Tính A+B
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử
a)x^3-2x^2y+xy^2+xy
b)x^3+4x^2y+4xy^2-9x
c)x^3-y^3+x-y
d)4x^2-4xy+2x-y+y^2
e)9x^2-3x+2y-4y^2
f)3x^2-6xy+3y^2-5x+5y
10 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5xy(x-y)-2x+2y ; b) 6x-2y-x(y-3x)
c) x^2+4x-xy-4y ; d) 3xy+2z-6y-xz
11 Tìm x, biết: a) 4-9x^2=0 ; b) x^2+x+1/4=0 ; c) 2x(x-3)+(x-3)=0
d) 3x(x-4)-x+4=0 ; e) x^3-1/9x=0 ; f) (3x-y)^2-(x-y)^2=0
1. Tính
a) 2xy(3xy+2xy^2)
b) (2x-1)(x^2+2x+4)-(x^2-3x)*2x
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^3y-8x^2y^2+4xy^3
b) 2xy+3xz+6y^2+xz
c) y^2-4x-4xy+4x^2+2y
3. Thực hiện phép chia
(6x^3-7x^2-x+z):(2x+1)
4. Tìm a để đa thức 2x^3+5x^2-2x+a chia hết đa thức 2x^2-x+1
5. Tìm max của biểu thức A=-2x^2+x-z
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 3a +3b – a^2 – ab
b/ x2^ + x + y^2 – y – 2xy
c/ - x^2 + 7x – 6
d/ 5x^3y – 10x^2y^2 + 5xy^3
e/ 2x2+7x – 15
g/ x^2 -2x+2y-xy
h/ x +4x 16 +4 - 16+4y^2
a) cho hai đa thức: A = x^2+5xy—3y^2; B=2x^2—3xy+11y^2.tính A+B b) thực hiện phép tính chia (9x^3y^2—12x^2y+15xy) : (3xy)
Bài 1 Phân tich các đa thức sau thành nhân tử: a) x(2x -y) - y(2x -y) c) x^2- 3x + 3y -y^2 b) x²–6x - 7 d) x³- xy + 2y - 8
1 Phân tích đa thức sau thành phân tử:
a) 3x^2-6x ; b) 18x^2-4x+12
c) 4x^2(2x-y)-12x(2x-y) ; d) 7(x-3y)-2x(3y-x) ; f) 6(x-2y)-3(2y-x)
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng kĩ thuật bổ sung hằng đẳng thức)
a, 2a2 + 5ab - 3b2 - 7b-2
b,2x2 - 7xy + x + 3y2 - 3y
c,6x2 - xy - 2y2 + 3x - 2y
d,4x2 - 4xy - 3y2 - 2x + 3y
e,2x2 - 3xy - 4x - 9y2 - 6y
f,3x2 - 5xy + 2y2 + 4x - 4y
BT5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau: a, 5xy^2.(-3y)^2 b, x^2yz.(-2xy)^3 c, (-2x^2y)^2.8x^3yz^3 d, (-2xy^3)^2.(-2xyz)^3 e, (-5xy^3z).(-4x^2)^2 f, (2x^2y^3)^2.(-2xy)