Đáp án A
Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2 : etilen, but-2-in và axetilen
Đáp án A
Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2 : etilen, but-2-in và axetilen
Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau:
A (C7H10O5) + H2O B + C + D. ⇆ H + , t ∘ A + Na → H2 + ….
D + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam.
B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + ….
F + NaOH → H↑ + ….
C + dung dịch Br2 → mất màu.
Biết B và C là hai chất hữu cơ đơn chức. Cho các nhận xét sau:
(a) A là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(c) Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 2 phân tử H2.
(d) Dung dịch A có phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng).
(e) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A.
(g) A có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
| Thuốc thử
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
| Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ |
Không có kết tủa |
Ag↓ |
Không có kết tủa |
Ag↓ |
| Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch xanh lam |
| Nước brom |
Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện |
Mất màu nước brom |
Không mất màu nước brom |
Không mất màu nước brom |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ
C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
| Thuốc Chất thử |
X | Y |
Z |
T |
| Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nhẹ |
Không có kết tủa | Ag↓ | Không có kết tủa | Ag↓ |
| Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan | Dung dịch xanh lam | Dung dịch xanh lam | Dung dịch xanh lam |
| Nước brom | Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện |
Mất màu nước brom | Không mất màu nước brom | Không mất màu nước brom |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
| Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
| X, Z |
Quỳ tím |
Chuyển màu đỏ |
| Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa |
| Z, Y |
Dung dịch Br2 |
Mất màu brom |
| T |
Cu(OH)2 |
Dung dịch màu tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala
B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly
C. Axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng
D. Axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Chất/ thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ |
Không có kết tủa |
Ag↓ |
Không có kết tủa |
Ag↓ |
Cu(OH)2lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch xanh lam |
Dung dịch xanh lam |
Nước brom |
Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện |
Mất màu nước brom |
Không mất màu nước brom |
Không mất màu nước brom |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
B. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic
C. Phenol, glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
| Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
| Y |
Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để nguội và thêm tiếp CuSO4 vào. |
Dung dịch có màu xanh lam. |
| X |
AgNO3 trong dung dịch NH3 |
Tạo kết tủa Ag. |
| Z |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng. |
| T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu đỏ |
| X, Y |
Dung dịch Br2 |
Mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
| Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
| Y |
Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để nguội và thêm tiếp CuSO4 vào. |
Dung dịch có màu xanh lam. |
| X |
AgNO3 trong dung dịch NH3 |
Tạo kết tủa Ag. |
| Z |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng. |
| T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu đỏ |
| X, Y |
Dung dịch Br2 |
Mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chât ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z.
| Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
| Quỳ tím |
Không đổi màu |
Không đổi màu |
Không đổi màu |
| Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ |
Không có kết tủa |
Ag |
Ag |
| Nước brom |
Mất màu và có kết tủa |
Mất màu |
Không mất màu |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. anilin, fructozơ và saccarozơ
B. anilin, glucozơ và fructozơ.
C. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.
D. glyxin, glucozơ và fructozơ.
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
| Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
| A |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
| B |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
| C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường |
Dung dịch xanh lam |
| A |
Nước Br2 |
Mất màu dung dịch Br2 |
| E |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.