Đáp án B
FeCl2 và H2S; CuS và HCl không phản ứng
Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + S + H2SO4
2NaOHđặc + SiO2 → Na2SiO3 + H2O
Na2ZnO2 + 4HCl → 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O
=> Vậy có 3 cặp chất có phản ứng
Đáp án B
FeCl2 và H2S; CuS và HCl không phản ứng
Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + S + H2SO4
2NaOHđặc + SiO2 → Na2SiO3 + H2O
Na2ZnO2 + 4HCl → 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O
=> Vậy có 3 cặp chất có phản ứng
Cho các cặp chất sau :
(1). Khí Br2 và khí O2. (2). Khí H2S và dung dịch FeCl3
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4). CuS và dung dịch HCl.
(5). Si và dung dịch NaOH loãng (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S. (8). Khí Cl2 và đung dịch NaOH
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br2 và khí O2.
(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). CuS và dung dịch HCl.
(5) Si và dung dịch NaOH loãng
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg và S.
(4) CuS và cặp dung dịch HCl. (8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg va S.
(4) CuS và cặp dung dịch HCl.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3, dung dịch CuSO4 và H2S, dung dịch FeCl2 và H2S, dung dịch FeCl3 và H2S, dung dịch Fe(NO3)2 và HCl, dung dịch BaCl2 và dung dịch NaHCO3, dung dịch KHSO4 và dung dịch Na2CO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn lẫn vào nhau là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Cho các cặp dung dịch sau:
1) BaCl2vàNa2CO3
2) Ba(OH)2vàH2SO4
3)NaOH và AlCl3
4) AlCl3vàNa2CO3
5) BaCl2vàNaHSO4
6) Pb(NO3)2vàNa2S
7) Fe(NO3)2và HCl
8) BaCl2vàNaHCO3
9) FeCl2và H2S.
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2và khí O2
(2) Khí H2S và khí SO2
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2
(7) Hg và S
(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO
(9) CuS và dung dịch HCl
(10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
Số cặp chất xảy ra ở nhiệt độ thường là:
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8
Cho các cặp chất sau: (1) C6H5OH và dung dịch Na2CO3; (2) dung dịch HCl và NaClO; (3) O3 và dung dịch KI; (4) I2 và hồ tinh bột; (5) H2S và dung dịch ZnCl2. Những cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).