Chọn A . Thay đổi áp suất cân bằng dịch theo chiều thay đổi số mol nhưng theo hướng ngược lại, điều này không thể áp dụng với phản ứng không có sự chênh lệch số mol 2 vế của phương trình.
Chọn A . Thay đổi áp suất cân bằng dịch theo chiều thay đổi số mol nhưng theo hướng ngược lại, điều này không thể áp dụng với phản ứng không có sự chênh lệch số mol 2 vế của phương trình.
Cho các cân bằng sau
(1) 2SO2(k) + O2(k) ⇆ x t , t ∘ 2SO3(k)
(2) N2(k) + 3H2 ⇆ x t , t ∘ 2NH3(k)
(3) CO2(k) + H2(k) ⇆ x t , t ∘ CO(k) + H2O(k)
(4) 2HI(k) ⇆ x t , t ∘ H2(k) + I2(k)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH ⇆ x t , t ∘ CH3COOC2H5 (l) + H2O(l)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:
A. (3), (4) và (5).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2), (4) và (5).
Cho các cân bằng sau:
(1) 2 S O 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇔ x t , t o 2 S O 3 ( k )
(2) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇔ x t , t o 2 N H 3 ( k )
(3) C O 2 ( k ) + H 2 ⇔ x t , t o C O ( k ) + H 2 O ( k )
(4) 2 H I ( k ) ⇔ x t , t o H 2 ( k ) + I 2 ( k )
(5) C H 3 C O O H ( l ) + C 2 H 5 O H ⇔ x t , t o C H 3 C O O C 2 H 5 ( l ) + H 2 O ( l )
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều thường không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (4) và (5)
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) N2O4 (k)
(c) 3H2 + N2 (k) 2NH3 (k)
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?
A. d
B. b
C. c
D. a
Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k) ↔ N2 + 3H2(k) ΔH>0
(2) 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) ΔH<0
(3) CaCO3(r) ↔ CaO(r) + CO2(k) ΔH > 0
(4) H2(k) + I2(k) ↔ 2HI(k)ΔH < 0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 3 ,4.
D. 2, 4
Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2HI (k) ⇔ H2 (k) + I2 (k).
(2) CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k).
(3) FeO (r) + CO (k) ⇔ Fe (r) + CO2 (k).
(4) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k).
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) 2 HI ( k ) + Cl 2 ( k ) ⇄ 2 HCl ( k ) + I 2 ( k )
(b) 2 NO 2 ( k ) ⇄ N 2 O 4 ( k )
(c) 3 H 2 ( k ) + N 2 ( k ) ⇄ 2 NH 2 ( k )
(d) 2 SO 2 ( k ) + O 2 ( k ) ⇄ 2 SO 3 ( k )
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng nào ở trên không bị chuyển dịch:
A. (c).
B. (b).
C. (a).
D. (d).
Cho các cân bằng:
CH4 (k) + H2O (k) ⇄ CO (k) + 3H2 (k) (a)
CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k) (b)
2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) (c)
2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k) (d)
N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) (e)
Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) 2HI + Cl2 (k) → 2HCl + I2 (k)
(b) 2NO2(k) → N2O4(k)
(c) 3H2 + N2(k) → 2NHH2 (k)
(d) 2SO2 + O2 → 2SO2(k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng nào ở trên không bị chuyển dịch:
A. (a).
B. (b).
C. (c).
D. (d).
Cho phản ứng:
N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) ;ΔH = –92 KJ
và các yếu tố: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Giảm áp suất; (3) Thêm xúc tác bột sắt; (4) Giảm nồng độ H2. Số yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0