a: ĐKXĐ: x<>1; x<>-1
b: \(B=\dfrac{x^2+2x+1-x^2+2x-1}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}:\dfrac{2-x^2-x+x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{4x}{-x^2+1}\)
a: ĐKXĐ: x<>1; x<>-1
b: \(B=\dfrac{x^2+2x+1-x^2+2x-1}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}:\dfrac{2-x^2-x+x-1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{4x}{-x^2+1}\)
Cho biểu thức 2 1 1 1 . 1 1 1 A x x x a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định. b) Rút gọn biểu thức A c) Tính giá trị của A tại x = 3
Bài 6: Cho các biểu thức B= \(\dfrac{x}{2x-2}\)+\(\dfrac{x^{2^{ }}+1}{2-2x^2}\)
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức B.
b) Rút gọn biểu thức B.
a) Tìm giá trị của x để B= - \(\dfrac{1}{2}\)
Bài 1: Cho biểu thức: P =\(\left(\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{x-1}{x+1}\right):\dfrac{2x}{5x-5}-\dfrac{x^2-1}{x^2+2x+1}\)
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Với giá trị nào của x thì P = 2.
d) Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Cho biểu thức P = (x/(x - 2) - (x - 2)/(x + 2)) / (1/(x ^ 2 - 4)) a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P được xác định. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm x để P = 0
Cho biểu thức
A=(x phần x2-4 + 2 phần 2-x + 1 phần 2+x).x+2 phần 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi x=-1
Cho biểu thức: P=1/x+5+2/x-5-2x+10/(x+5)(x-5) .
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
Cho A = ( x+y / y - 2y / y-x ) ÷ x^2+y^2 / y-x + ( x^2+1 / 2x-1 - x / 2 × 1-2x / x+2 a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b, Rút gọn A
Cho biểu thức 2 2 5 1 25 5 5 x A x x x = − − − − + 1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. 2) Rút gọn biểu thức A. 3) Tính giá trị của biểu thức A khi x =1.
cho biểu thức A=(1/x^2+x +1/x+1 )*x^2
A, tìm điều kiên xác định của x để biểu thức A xác định và rút gọn A
B, tìm x để A*(x^2-1)=0