a: \(A=36x^2+12x+1-36x^2+1=12x+2\)
a: \(A=36x^2+12x+1-36x^2+1=12x+2\)
Cho 2 biểu thức:
A= \(\dfrac{x+2}{x+5}\)+ \(\dfrac{-5x-1}{x^2+6x+5}\)- \(\dfrac{1}{1+x}\) và B= \(\dfrac{-10}{x-4}\) với x ≠-5, x ≠-1, x≠ 4
a) Tính giá trị của biểu thức B tại x= 2
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của x để P= A.B đạt giá trị nguyên
1/ Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :
a) x4-12x3+12x2-12x+111 tại x=11
2/ Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1-6x)(6x-1)
b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
3/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) (x+y+z)3-x3-y3-z3
4/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
a) A= 5x-x2
Cho biểu thức \(A=\left(\frac{6x+1}{x^2-6}+\frac{6x-1}{x^2+6x}\right)\frac{x^2-36}{12x^2+12}\left(x\ne0;x\ne\pm6\right)\)
1, Rút gọn biểu thức A
2, Tính giá trị biểu thức A với \(x=\frac{1}{\sqrt{9+4\sqrt{5}}}\)
Cho biểu thức A =x/x+3 - -6x/x2-9 +2/x-3 ; B=x2
+5x+6
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Phân tích đa thức B thành nhân tử
c) Rút gọn biểu thức A.
d) Tính giá trị của A khi x = 37.
Cho biểu thức:
A=\(\left(\frac{6x+1}{x^2-6x}+\frac{6x-1}{x^2+6x}\right)\frac{x^2-36}{12x^2+12}\) (Với \(x\ne0;x\ne\pm6\))
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị biểu thức A với \(x=\frac{1}{\sqrt{9+4\sqrt{5}}}\)
bài 3cho biểu thức :A= \(\left[\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{6x+9}{x\left(x+3\right)}\right]:\dfrac{x+3}{2}\)
a,tìm điều kiện xác định của biểu thức.
b,rút gọn biểu thức A.
c,tính giá trị của A khi x=\(\dfrac{1}{5}\)
Cho biểu thức sau: D = ( x + 2 ) 2 x . 1 − x 2 x + 2 − x 2 + 6 x + 4 x .
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức D;
b) Rút gọn biểu thức D;
c) Tìm giá trị x để D có giá trị lớn nhất.
bài 1: cho biểu thức P=2/2x+3+3/2x+1-6x+5/(2x+1)(2x+3) a) rút gọn P b)tìm giá trị của x để P=-1 bài 2: cho biểu thức P=(a+1/2a-2+1/2-2a^2):2a+2/a+2 a) rút gọn P b)tính giá trị của P khi |a|=2
Cho biểu thức: B = A = (6x + 1)2 + (3x - 1)2 - 2(3x - 1)(6x + 1)
a) Rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 1/2