Cho bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 -2010
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
2010 |
GDP (tỉ USD) |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
5880,0 |
Số dân (triệu người) |
1070 |
1211 |
1299 |
1347 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Dựa vào bảng số liệu dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến năm 2005 (triệu người).
Năm | 1800 | 1840 | 1880 | 1920 | 1960 | 2002 | 2005 |
Dân số | 5 | 17 | 50 | 105 | 179 | 287 | 296,5 |
Vẽ biểu đồ hình cột, nhận xét và phân tích nguyên nhân tăng dân số Hoa Kì.
Năm 2005, Hoa Kì có số dân là bao nhiêu triệu người?
A. 265,9 triệu người.
B. 269,5 triệu người.
C. 296,5 triệu người.
D. 305,7 triệu người.
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng dân số của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là
A. 123,9%.
B. 134,8%.
C. 145,7%.
D. 156,6%.
Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2015 là 321,2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là
A. 306 người/km2.
B. 34 người/km2.
C. 30,6 người/km2.
D. 33 người/km2.
Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2018 là 327,2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là
A. 31 người/km2.
B. 33 người/km2.
C. 34 người/km2.
D. 32 người/km2.
Khoảng 33 triệu người ở Hoa Kì là dân cư có nguồn gốc
A. Anh điêng (bản địa).
B. Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Âu
Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là
A. 240,0 nghìn người.
B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.
D. 240,2 triệu người.
Pháp có dân số 60,7 triệu người (năm 2005), trong đó người nước ngoài nhập cư 6,4%, là bao nhiêu triệu người?
A. Gần 3,2 triệu người.
B. Gần 3,9 triệu người.
C. Gần 5 triệu người.
D. Gần 5,8 triệu người.