Cho ∫ 1 2 ln x ( x + 1 ) 2 d x = a b l n 2 - l n c với a,b,c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b c
A. S = 4 3
B. S = 8 3
C. S = 6 5
D. S = 10 3
∫ 4 6 x 2 + 4 x + 1 x 2 + x Biết rằng với a, b, c là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c
A. S = 199
B. S = 198
C. S = 395
D. S = 396
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 – ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = f x có 5 điểm cực trị là a b ; c với a, b, c là các số nguyên và a b là phân số tối giản. Tính a+b+c
A. 11
B. 8
C. 10
D. 5
Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn 0 ; a thỏa mãn f x f a − x = 1 f x > 0 , ∀ x ∈ 0 ; a và ∫ 0 a d x 1 + f x = b a c , trong đó b, c là hai số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11 ; 22
B. 0 ; 9
C. 7 ; 21
D. 2017 ; 2020
Biết ∫ sin 2 x - cos 2 x 2 d x = x + a b cos 4 x + C với a,b là các số nguyên dương, a b là phân số tối giản và C ∈ ℝ . Giá trị của a+b bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho ∫ 1 4 1 2 x ( x + 2 x + 1 ) 2 dx = a b + 2 ln c d với a, b, c, d là các số nguyên, a b và c d là các phân số tối giản. Giá trị của a + b + c + d bằng :
A. 16
B. 18
C. 25
D. 20
Cho ∫ 0 9 16 1 x + 1 + x + 1 d x = a - b ln 2 c với a,b,c là các số nguyên dương và a/c tối giản. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 43.
B. 48.
C. 88.
D. 33.
F x là một nguyên hàm của hàm số f x = 3 x 2 + 1 2 x + 1 . Biết F 0 = 0 , F 1 = a + b c ln 3 , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và b c là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức a + b + c bằng
A. 4
B. 3
C. 12
D. 9
Cho ∫ 0 1 ( 3 x + 3 - 10 ( x + 3 ) 2 ) d x = 3 ln a b - 5 6 , trong đó a, b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. ab=-5
B. ab=12
C. ab=6
D. ab=5