Câu 1: khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n > 20 do begin n:=n+5; T:= T – n end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 2:
a) Trong câu lệnh khai báo biến mảng,phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real
D. Cả 3 ý trên
b) Trong cú pháp khai báo biến mảng,chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số
A. Số nguyên
B. Số thực
C. Kí tự
D. Xâu kí tự
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 50 phần tử là số nguyên (các phần tử được nhập từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.
Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm.
Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 250 phần tử là số thực (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số lớn nhất Max trong mảng A.
Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số bé nhất Min trong mảng A.
Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng S các phần tử âm.
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))
giúp em với
Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=17;
While n>20 do
begin
n:=n+5;
T:=T - n
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:= 1; T:= 50;
While n>20 do
begin
n:=n+5;
T:=T - n
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14
B. 17
C. 16
D. 50
Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=14;
While n>20 do
begin
n:=n+5;
T:=T – n;
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Hãy cho biết đoạn câu lệnh sau có bao nhiêu vòng lặp, khi kết thúc giá trị T là bao nhiêu T :=0 ; n :=0 While T < = 10 do Begin n := n+1; T := T+n; end;
Dựa vào đoạn chương trình sau, em hãy sử dụng cấu trúc 1 chương trình và các khai báo cần thiết để viết chương trình hoàn chỉnh đưa ra được giá trị biến S và số vòng lặp sau khi chạy chương trình S:=0; n:=0; while S<=50 do begin n:= n+1; S:= s+n end;
viêt các câu lệnh theo yêu cầu. a, khai tên báo biến mảng cannang, với chỉ số đầu là 10, chỉ số cuối là 100,kiểu dữ liệu số thực. b, viết lệnh gán giá trị 20 cho phần tử thứ 7 của mảng A