Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 - x - 3 < 0 là
A. log 2 3 - 5 2 < x < log 2 3 + 5 2
B. x < log 2 3 - 5 2 , x > log 2 3 + 5 2
A. log 2 3 - 5 2 < x < log 2 3 + 5 2
D. x < log 2 4 - 5 2 , x > log 2 4 + 5 2
Cho hàm số y=f(x) thoả mãn f(-2)=3, f(2)=2 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Bất phương trình 3 f ( x ) + m ≤ 4 f ( x ) + 1 + 4 m nghiệm đúng với mọi số thực x ∈ - 2 ; 2 khi và chỉ khi
A. m ∈ - 2 ; - 1
B. m ∈ - 2 ; - 1
C. m ∈ - 2 ; 3
D. m ∈ - 2 ; 3
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Giả sử ∫ 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. –1
B. 1
C. 3
D. –3
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình ( 2 + 1 ) x ≤ ( 2 - 1 ) x
A. S = ( - ∞ ; - 3 ]
B. S = ( - ∞ ; - 3 )
C. [ 3 ; + ∞ )
D. ( 3 ; + ∞ ]
Tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x + 2 > 3 - x
A. 2 ; + ∞
B. 1 ; 2
C. ( 1 ; 2 ]
D. [ 2 ; + ∞ )
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a,X^2 +xy +y^2=x^2y^2
b, 12x -7y =45
c, x^2 -2x – y^2 = 11
d, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0
Tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x + 2 > 3 − x là
A. (1;2)
B. 2 , + ∞ .
C. 2 , + ∞ .
D. 1 , 2 .