Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990 - 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Cho bảng số liệu
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2016 |
|||
Năm |
Tổng số dân (nghìn người) |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) |
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người) |
1990 |
66016 |
19879,7 |
301,1 |
2000 |
77635 |
34538,9 |
444,9 |
2005 |
82392 |
39621,6 |
480,9 |
2010 |
86947 |
44632,2 |
513,4 |
2016 |
92692 |
48416,2 |
522,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn
Cho bảng số liệu sau:
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ hình cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu sau:
Năm |
1999 |
2003 |
2005 |
2009 |
2013 |
Dân số (triệu người) |
76,6 |
80,5 |
83,1 |
85,8 |
89,7 |
Sản lượng (triệu tấn) |
33,2 |
37,7 |
39,6 |
43,3 |
49,3 |
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ hình cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013
Giải thích nào sau đây đúng nhất:
Bình quân lương thực theo đầu người tăng là do:
A. Dân số tăng và sản lượng lương thực tăng
B. Dân số giảm và sản lượng lương thực tăng
C. Dân số tăng và sản lượng lương thực giảm
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB thống kê, 2017)
Để thể hiện số dân và sản lượng lương thực có hạt ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định