D nha
Chúc bạn học tốt
D nha
Chúc bạn học tốt
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG LỢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn con)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng lợn phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất.
B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa cả năm phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng nhanh nhất.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Sản lượng lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn ha) |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
B. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
D. Diện tích cây lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cư vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cư vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
Cho bảng số liệu
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO VÙNG
CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2012, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân thep vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2005?
A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.