Đáp án A
Qua bảng số liệu ta có:
17348 , 1 78037 , 1 × 100 = 22 , 2 %
Đáp án A
Qua bảng số liệu ta có:
17348 , 1 78037 , 1 × 100 = 22 , 2 %
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
EU |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2004 |
40887,8 |
11667,5 |
12675,2 |
4623,4 |
1649,3 |
2014 |
78037,1 |
17348,1 |
18514,0 |
4601,5 |
10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG GDP, DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Chỉ số Nước, khu vực |
EU |
Hoa Kì |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Các nước còn lại |
GDP |
23,7 |
22,2 |
5,9 |
13,3 |
2,6 |
32,3 |
Dân số |
7,0 |
4,4 |
1,8 |
18,8 |
17,8 |
50,2 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận xét nào sau đây là không đúng về GDP và dân số của EU và một số nước?
A. Trung Quốc có tỉ trọng GDP đứng thứ 3 và dân số lớn nhất.
B. EU là khu vực có tỉ trọng GDP lớn nhất và dân số đứng thứ 3.
C. Nhật Bản có tỉ trọng GDP đứng thứ 4 và dân số đứng thứ 2.
D. Ấn Độ có tỉ trọng GDP đứng thứ 5 và dân số đứng thứ 2.
Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN, NĂM 2014
(Đơn vị: Tỉ USD)
(Nguồn: Woldbank.org)
Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014?
A. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II
B. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản
C. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản
D. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới
(Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 5,5%
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 1,9 %
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 5,5%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1985 |
1995 |
2004 |
Toàn Thế Giới |
12360,0 |
29357,4 |
40887,8 |
Trung Quốc |
239,0 |
697,6 |
1649,3 |
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 5,5%
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 1,9 %