Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Năm Vật nuôi |
2005 |
2010 |
2015 |
2016 |
Trâu (nghìn con) |
2922,2 |
2877,0 |
2524,2 |
2519,4 |
Bò (nghìn con) |
5540,7 |
5808,3 |
5367,2 |
5496,6 |
Lợn (nghìn con) |
27435,0 |
27373,3 |
27750,7 |
29075,3 |
Gia cầm (nghìn con) |
219,9 |
300,5 |
341,9 |
361,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Năm Vật nuôi |
2005 |
2010 |
2015 |
2016 |
Trâu (nghìn con) |
2922,2 |
2877,0 |
2524,2 |
2519,4 |
Bò (nghìn con) |
5540,7 |
5808,3 |
5367,2 |
5496,6 |
Lợn (nghìn con) |
27435,0 |
27373,3 |
27750,7 |
29075,3 |
Gia cầm (nghìn con) |
219,9 |
300,5 |
341,9 |
361,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009 - 2014
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2009 - 2014, biểu nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009 - 2014
(Đơn vị: %)
Năm |
2009 |
2011 |
2013 |
2014 |
Trâu |
100,0 |
96,9 |
98,5 |
100,1 |
Bò |
100,0 |
95,5 |
101,5 |
102,5 |
Lợn |
100,0 |
97,9 |
101,9 |
103,7 |
Gia cầm |
100,0 |
95,6 |
130,1 |
104,3 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2009 - 2014, biểu nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng là một gia cầm nước ta giai đoạn 2010-2016
A. Số lượng bò qua các năm luôn lớn hơn trâu
B. Số lượng bò và lợn tăng liên tục qua các năm
C. Số lượng trâu của các tỉnh luôn lớn hơn bò
D. Số lượng gia cầm giảm liên tục qua các năm
Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng là một gia cầm nước ta giai đoạn 2010-2016
A. Số lượng bò qua các năm luôn lớn hơn trâu
B. Số lượng bò và lợn tăng liên tục qua các năm
C. Số lượng trâu của các tỉnh luôn lớn hơn bò
D. Số lượng gia cầm giảm liên tục qua các năm
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990 - 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.