Năm 2005, tỉ suất sinh thô của dân số Hoa Kì chỉ còn là:
A. 12‰
B. 14‰
C. 17‰
D. 19‰
Năm 2005, tỉ suất tử thô của châu Phi
A. thấp hơn mức trung bình thế giới
B. cao hơn nhóm nước đang phát triển
C. thấp hơn nhóm nước phát triển
D. cao hơn nhóm nước phát triển, thấp hơn thế giới
15‰ (năm 2005) là tỉ suất tử thô của
A. thế giới
B. châu Phi
C. nhóm nước phát triển
D. nhóm nước đang phát triển
Tỉ suất sinh thô của châu Phi (năm 2005)
A. thấp hơn mức trung bình thế giới
B. cao hơn nhóm nước phát triển
C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển
D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển
38‰ (năm 2005) là tỉ suất sinh thô của
A. nhóm nước phát triển
B. thế giới
C. châu Phi
D. nhóm nước đang phát triển
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần
B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng đầu thô tiêu dùng của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ tròn.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận định nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010 (lấy năm 2000 = 100%)?
A. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng than.
B. Sản lượng dầu thô có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng điện.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu mỏ.
D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhỏ hơn sản lượng đầu thô, than.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 45 – 47):
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ dường
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước uà uùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, đầu thô, điện của LB Nga trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.