38‰ (năm 2005) là tỉ suất sinh thô của
A. nhóm nước phát triển
B. thế giới
C. châu Phi
D. nhóm nước đang phát triển
Tỉ suất sinh thô của châu Phi (năm 2005)
A. thấp hơn mức trung bình thế giới
B. cao hơn nhóm nước phát triển
C. thấp hơn nhóm nước đang phát triển
D. thấp hơn thế giới, cao hơn nhóm nước phát triển
15‰ (năm 2005) là tỉ suất tử thô của
A. thế giới
B. châu Phi
C. nhóm nước phát triển
D. nhóm nước đang phát triển
Dựa vào bảng số liệu dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến năm 2005 (triệu người).
Năm | 1800 | 1840 | 1880 | 1920 | 1960 | 2002 | 2005 |
Dân số | 5 | 17 | 50 | 105 | 179 | 287 | 296,5 |
Vẽ biểu đồ hình cột, nhận xét và phân tích nguyên nhân tăng dân số Hoa Kì.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì (năm 2004) là:
A. 0,2%.
B. 0,6%.
C. 1,0%.
D. 1,5%.
Năm 2005, dân số của Hoa Kì là:
A. 296,5 triệu người.
B. 385,6 triệu người.
C. 474,7 triệu người.
D. 563,8 triệu người.
Năm 2005, tỉ suất tử thô của châu Phi
A. thấp hơn mức trung bình thế giới
B. cao hơn nhóm nước đang phát triển
C. thấp hơn nhóm nước phát triển
D. cao hơn nhóm nước phát triển, thấp hơn thế giới
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ô-xtrây-li-a năm 2005 là:
A. 0,3%.
B. 0,6%.
C. 1%.
D. 1,3%.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
Để thể hiện số dân của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền