Đáp án B
Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài: thể hiện tốc độ tăng trưởng
=> Biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014.
Đáp án B
Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài: thể hiện tốc độ tăng trưởng
=> Biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014.
Cho bảng số liệu
SẢN LƯƠNG THAN, DẦU THÔ VÀ DIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
41,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,4 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
140,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện rõ nhất, tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2006 đến 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2016
Năm Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
38,7 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
17,2 |
Điện (tỉ kWh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
175,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2016, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010- 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010- 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44835 |
41064 |
41086 |
41664 |
Dầu thô khai thác (nghìn tấn) |
15014 |
16705 |
17392 |
18746 |
Điện (triệu kWh) |
91722 |
124454 |
141250 |
157949 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Than (triệu tấn) |
11,6 |
34,1 |
44,8 |
53,4 |
Dầu thô (triệu tấn) |
16,3 |
18,5 |
15,0 |
19,7 |
Điện (tỉ Kwh) |
26,7 |
52,1 |
91,7 |
105,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
A. miền.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. đường.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta là
A. miền.
B. kết hợp
C. tròn.
D. đường.
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ, THAN VÀ ĐIỆN CỦA CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Để thể hiện sản lượng dầu thô, than và điện của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa giai đoạn 2010 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền
B. Đường
C. Cột
D. Kết hợp